Bản dịch của từ Stringer trong tiếng Việt

Stringer

Noun [U/C]

Stringer (Noun)

stɹˈɪŋɚ
stɹˈɪŋəɹ
01

Một phần cấu trúc dọc trong một khung, đặc biệt là khung tàu hoặc máy bay.

A longitudinal structural piece in a framework especially that of a ship or aircraft.

Ví dụ

The stringer of the community center needed replacement.

Stringer của trung tâm cộng đồng cần được thay thế.

The stringer of the social event venue was reinforced for safety.

Stringer của địa điểm tổ chức sự kiện xã hội đã được gia cố để đảm bảo an toàn.

The stringer of the charity organization's structure was damaged.

Stringer của cấu trúc tổ chức từ thiện đã bị hỏng.

02

Một dây xích có móc để xâu cá đánh bắt.

A chain with hooks on which caught fish are strung.

Ví dụ

The stringer was full of fish from John's fishing trip.

Dây đánh cá đầy cá từ chuyến câu cá của John.

She didn't have a stringer to keep the fish she caught.

Cô ấy không có dây đánh cá để giữ cá cô ấy bắt được.

Did you remember to bring the stringer for the fishing competition?

Bạn có nhớ mang theo dây đánh cá cho cuộc thi câu cá không?

03

Cầu thủ dự bị giữ chức vụ theo thứ tự ưu tiên.

A reserve sports player holding a specified position in an order of preference.

Ví dụ

In the football team, he is the stringer for the striker.

Trong đội bóng đá, anh ấy là người dự phòng cho tiền đạo.

She serves as the stringer for the captain in the tennis match.

Cô ấy là người dự phòng cho thuyền trưởng trong trận quần vợt.

The stringer for the team's main player is always ready.

Người dự phòng cho cầu thủ chính của đội luôn sẵn sàng.

04

Một tấm ván dây.

A stringboard.

Ví dụ

The stringer of the group, Sarah, organized the event.

Sarah, người quản lý nhóm, đã tổ chức sự kiện.

Not having a stringer in the team made planning difficult.

Việc không có người quản lý nhóm đã làm cho việc lập kế hoạch khó khăn.

Is John the stringer for the upcoming project presentation?

John có phải là người quản lý cho bài thuyết trình dự kiến ​​không?

05

Một phóng viên báo chí được thuê làm việc bán thời gian để đưa tin về các sự kiện ở một địa điểm cụ thể.

A newspaper correspondent who is retained on a parttime basis to report on events in a particular place.

Ví dụ

The stringer covered the local charity event for the newspaper.

Người hợp đồng báo cáo đã đưa tin về sự kiện từ thiện địa phương cho báo.

The stringer interviewed the mayor for a community feature article.

Người hợp đồng báo cáo đã phỏng vấn thị trưởng cho một bài báo về cộng đồng.

The stringer provided updates on the town's development projects.

Người hợp đồng báo cáo đã cung cấp thông tin cập nhật về các dự án phát triển của thị trấn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stringer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stringer

Không có idiom phù hợp