Bản dịch của từ Accidentalist trong tiếng Việt

Accidentalist

AdjectiveNoun [U/C]

Accidentalist (Adjective)

əkˌɪsɨdˈɛntələst
əkˌɪsɨdˈɛntələst
01

Chỉ định một lý thuyết hoặc niềm tin rằng các sự kiện xảy ra là kết quả của sự tình cờ hoặc ngẫu nhiên; của hoặc liên quan đến một lý thuyết hoặc niềm tin như vậy.

Designating a theory or belief that events occur as the result of chance or contingency; of or relating to such a theory or belief.

Ví dụ

The accidentalist perspective views social phenomena as random occurrences.

Quan điểm ngẫu nhiên nhìn nhận hiện tượng xã hội là các sự kiện ngẫu nhiên.

Accidentalist thinkers argue that social progress is unpredictable and spontaneous.

Những người suy nghĩ ngẫu nhiên cho rằng tiến bộ xã hội không thể dự đoán và tự nhiên.

Accidentalist (Noun)

əkˌɪsɨdˈɛntələst
əkˌɪsɨdˈɛntələst
01

Một người tin rằng các sự kiện xảy ra (nói chung hoặc trong một bối cảnh cụ thể) là kết quả của sự tình cờ hoặc ngẫu nhiên thay vì xem chúng như đã được định trước hoặc có thể quy cho một nguyên nhân xác định duy nhất.

A person who believes that events occur (either generally, or in a particular context) as a result of chance or contingency rather than viewing them as preordained or attributable to a single definite cause.

Ví dụ

The accidentalist attributed the success of the project to luck.

Người tin vào sự cố tình gán sự thành công của dự án vào may mắn.

As an accidentalist, she views relationships as products of chance.

Là một người tin vào sự cố tình, cô ấy coi mối quan hệ như sản phẩm của sự ngẫu nhiên.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accidentalist

Không có idiom phù hợp