Bản dịch của từ Adynamic trong tiếng Việt

Adynamic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adynamic(Adjective)

ˌædˈn̩æmɪk
ˌædˈn̩æmɪk
01

Chỉ định các bệnh về xương hoặc xương trong đó sự hình thành xương mới bị giảm đi nhiều hoặc không có.

Designating bone or bone disorders in which new bone formation is greatly diminished or absent.

Ví dụ
02

Nguyên: dẫn đến hoặc đặc trưng bởi sự yếu đuối hoặc suy nhược; chỉ định cụ thể các cơn sốt, đặc biệt là bệnh sốt phát ban và thương hàn, có tác dụng làm suy nhược rõ rệt (hiện nay rất hiếm). Sử dụng sau này: biểu hiện cụ thể, đặc trưng bởi hoặc do sự co cơ giảm hoặc không có.

Originally: resulting in or characterized by weakness or debility; specifically designating fevers, especially typhus and typhoid, which have a marked debilitating effect (now rare). In later use: specifically exhibiting, characterized by, or resulting from reduced or absent muscular contraction.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh