Bản dịch của từ Anima mundi trong tiếng Việt

Anima mundi

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anima mundi (Noun)

ˌænɨməndˈudi
ˌænɨməndˈudi
01

'linh hồn của thế giới': nguyên lý hoạt hình, một sức mạnh hay tinh thần được các nhà triết học thời kỳ đầu cho là hiện diện khắp vũ trụ vật chất, tổ chức và tạo hình dạng cho tổng thể và mọi bộ phận của nó, đồng thời điều chỉnh sự thay đổi và chuyển động.

‘the soul of the world’: the animating principle, a power or spirit supposed by early philosophers to be present throughout the material universe, organizing and giving form to the whole and to all its parts, and regulating change and movement.

Ví dụ

Anima Mundi is a concept in ancient philosophy.

Anima Mundi là một khái niệm trong triết học cổ điển.

The idea of Anima Mundi influenced early thinkers.

Ý tưởng về Anima Mundi đã ảnh hưởng đến những nhà tư tưởng sớm.

Ancient societies believed in the presence of Anima Mundi.

Các xã hội cổ đại tin rằng Anima Mundi hiện diện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anima mundi cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anima mundi

Không có idiom phù hợp