Bản dịch của từ Answering the phone trong tiếng Việt

Answering the phone

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Answering the phone (Verb)

ˈænsɚɨŋ ðə fˈoʊn
ˈænsɚɨŋ ðə fˈoʊn
01

Để trả lời cuộc gọi điện thoại bằng cách nhấc ống nghe và giới thiệu bản thân hoặc thừa nhận người gọi.

To respond to a telephone call by picking up the receiver and introducing oneself or acknowledging the caller.

Ví dụ

I enjoy answering the phone for my friends and family.

Tôi thích trả lời điện thoại cho bạn bè và gia đình.

She is not answering the phone during important meetings.

Cô ấy không trả lời điện thoại trong các cuộc họp quan trọng.

Are you answering the phone when it rings?

Bạn có trả lời điện thoại khi nó đổ chuông không?

02

Để nhấc máy và tham gia cuộc trò chuyện khi điện thoại reng.

To pick up and engage in conversation when the phone rings.

Ví dụ

I enjoy answering the phone when my friends call me.

Tôi thích nghe điện thoại khi bạn bè gọi.

She is not answering the phone during the meeting.

Cô ấy không nghe điện thoại trong cuộc họp.

Are you answering the phone for the social event tonight?

Bạn có nghe điện thoại cho sự kiện xã hội tối nay không?

03

Để chấp nhận và xử lý cuộc gọi điện thoại, thường bằng cách nói 'xin chào' hoặc lời chào tương tự.

To accept and handle a phone call, typically by saying 'hello' or similar greeting.

Ví dụ

I am answering the phone during the family gathering this weekend.

Tôi đang trả lời điện thoại trong buổi họp mặt gia đình cuối tuần này.

She is not answering the phone at the party right now.

Cô ấy không trả lời điện thoại tại bữa tiệc ngay bây giờ.

Are you answering the phone when your friends call?

Bạn có trả lời điện thoại khi bạn bè gọi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/answering the phone/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] The benefits of being able to calls all the time are varied [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021

Idiom with Answering the phone

Không có idiom phù hợp