Bản dịch của từ Anthropomorphite trong tiếng Việt

Anthropomorphite

AdjectiveNoun [U/C]

Anthropomorphite (Adjective)

ænθɹˈɑpɚdəmˌaɪt
ænθɹˈɑpɚdəmˌaɪt
01

Của, liên quan đến, hoặc đặc trưng bởi thuyết nhân hình; cụ thể là mô tả hình dạng, tính cách hoặc thuộc tính của con người đối với chúa.

Of, relating to, or characterized by anthropomorphitism; specifically that ascribes human form, character, or attributes to god.

Ví dụ

The anthropomorphite belief influenced the social structure of the community.

Niềm tin anthropomorphite ảnh hưởng đến cấu trúc xã hội của cộng đồng.

The anthropomorphite interpretation of divine figures impacted social norms.

Sự giải thích anthropomorphite về các hình tượng thần thánh ảnh hưởng đến quy định xã hội.

Anthropomorphite (Noun)

ænθɹˈɑpɚdəmˌaɪt
ænθɹˈɑpɚdəmˌaɪt
01

Một người (đặc biệt là thành viên của một giáo phái hoặc nhóm tôn giáo) gán hình dạng con người cho chúa; cụ thể là (a) một thành viên của một giáo phái cơ đốc phát sinh ở ai cập vào thế kỷ thứ 4.; (b) một thành viên của một đảng trong giáo hội phương tây vào thế kỷ thứ 10.

A person (especially a member of a religious sect or group) who ascribes a human form to god; specifically (a) a member of a christian sect that arose in egypt in the 4th cent.; (b) a member of a party in the western church in the 10th cent.

Ví dụ

The anthropomorphite believed God had a human form.

Người thần thánh tin rằng Chúa có hình dạng con người.

The anthropomorphite sect in Egypt emerged in the 4th century.

Phái thần thánh ở Ai Cập xuất hiện vào thế kỷ thứ 4.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anthropomorphite

Không có idiom phù hợp