Bản dịch của từ Antisocial personality disorder trong tiếng Việt

Antisocial personality disorder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Antisocial personality disorder (Noun)

ˌæntɨsˈoʊʃəl pɝˌsənˈælɨti dɨsˈɔɹdɚ
ˌæntɨsˈoʊʃəl pɝˌsənˈælɨti dɨsˈɔɹdɚ
01

Một rối loạn sức khỏe tâm thần đặc trưng bởi sự coi thường quyền lợi của người khác, thường thể hiện qua hành vi lừa dối, thao túng hoặc hung hãn.

A mental health disorder characterized by a disregard for other people’s rights, often manifested in deceitful, manipulative, or aggressive behavior.

Ví dụ

Antisocial personality disorder affects many individuals in urban environments today.

Rối loạn nhân cách chống xã hội ảnh hưởng đến nhiều cá nhân ở thành phố.

Many people do not understand antisocial personality disorder's impact on society.

Nhiều người không hiểu tác động của rối loạn nhân cách chống xã hội đến xã hội.

Is antisocial personality disorder common among teenagers in big cities?

Rối loạn nhân cách chống xã hội có phổ biến ở thanh thiếu niên thành phố không?

02

Một mô hình hành vi kéo dài vi phạm các quy tắc và luật lệ xã hội, dẫn đến sự suy giảm đáng kể trong chức năng xã hội.

An enduring pattern of behavior that violates societal norms and laws, leading to significant impairment in social functioning.

Ví dụ

Antisocial personality disorder affects many individuals in our community.

Rối loạn nhân cách chống xã hội ảnh hưởng đến nhiều cá nhân trong cộng đồng chúng ta.

People with antisocial personality disorder do not follow social rules.

Những người mắc rối loạn nhân cách chống xã hội không tuân theo quy tắc xã hội.

Does antisocial personality disorder lead to crime and violence in society?

Rối loạn nhân cách chống xã hội có dẫn đến tội phạm và bạo lực trong xã hội không?

03

Thuật ngữ chẩn đoán dùng để mô tả những cá nhân có đặc điểm liên tục về sự bốc đồng, dễ cáu gắt, và thiếu đồng cảm.

The diagnostic term used to describe individuals who persistently exhibit traits of impulsivity, irritability, and lack of empathy.

Ví dụ

Antisocial personality disorder affects 1% of the population in America.

Rối loạn nhân cách chống xã hội ảnh hưởng đến 1% dân số ở Mỹ.

Many people do not understand antisocial personality disorder's impact on relationships.

Nhiều người không hiểu tác động của rối loạn nhân cách chống xã hội đến các mối quan hệ.

Is antisocial personality disorder common among young adults in urban areas?

Rối loạn nhân cách chống xã hội có phổ biến trong giới trẻ ở thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/antisocial personality disorder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antisocial personality disorder

Không có idiom phù hợp