Bản dịch của từ Applies trong tiếng Việt

Applies

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Applies (Verb)

əplˈaɪz
əplˈaɪz
01

Đưa cái gì đó vào sử dụng, đặc biệt cho một mục đích cụ thể.

To put something to use especially for a particular purpose.

Ví dụ

The government applies new policies to improve social welfare programs.

Chính phủ áp dụng chính sách mới để cải thiện chương trình phúc lợi xã hội.

The NGO does not apply for funding every year.

Tổ chức phi chính phủ không xin tài trợ mỗi năm.

How effectively does the charity apply its resources for community support?

Tổ chức từ thiện áp dụng nguồn lực của mình cho hỗ trợ cộng đồng hiệu quả như thế nào?

02

Để đưa một cái gì đó vào hành động, như trong việc thực hiện một quy tắc hoặc nguyên tắc.

To bring something into action as in implementing a rule or principle.

Ví dụ

The government applies new social policies to reduce poverty in 2023.

Chính phủ áp dụng các chính sách xã hội mới để giảm nghèo vào năm 2023.

The city does not apply strict rules for public gatherings anymore.

Thành phố không áp dụng các quy định nghiêm ngặt cho các buổi tụ tập công cộng nữa.

How does the organization apply its social strategies effectively?

Tổ chức áp dụng các chiến lược xã hội của mình một cách hiệu quả như thế nào?

03

Để phù hợp hoặc áp dụng được cho.

To be relevant or applicable to.

Ví dụ

This law applies to all citizens in the United States.

Luật này áp dụng cho tất cả công dân ở Hoa Kỳ.

This regulation does not apply to international students.

Quy định này không áp dụng cho sinh viên quốc tế.

Does this policy apply to part-time workers?

Chính sách này có áp dụng cho nhân viên làm bán thời gian không?

Dạng động từ của Applies (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Apply

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Applied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Applied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Applies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Applying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/applies/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
[...] Expectations should be mitigated whenever taking advice from the internet, but that to all aspects of life [...]Trích: Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The dough is then in several colours and ready to be moulded into figurines [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] Also, the grading criteria currently at university need to be changed to incorporate more soft skill training [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] These rewards and policies are usually to full-time employees or those who have worked for over a year [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022

Idiom with Applies

Không có idiom phù hợp