Bản dịch của từ Atrophy trong tiếng Việt

Atrophy

Noun [U/C]Verb

Atrophy (Noun)

ˈætɹəfi
ˈætɹəfi
01

Quá trình teo đi hoặc trạng thái bị teo đi.

The process of atrophying or state of having atrophied.

Ví dụ

The atrophy of community spirit led to isolation among neighbors.

Sự teo tóp của tinh thần cộng đồng dẫn đến cô lập giữa hàng xóm.

The atrophy of social skills in youth is a concern.

Sự teo tóp của kỹ năng xã hội ở giới trẻ là một vấn đề.

Atrophy (Verb)

ˈætɹəfi
ˈætɹəfi
01

Dần dần giảm hiệu quả hoặc sức sống do sử dụng không đúng mức hoặc bỏ bê.

Gradually decline in effectiveness or vigour due to underuse or neglect.

Ví dụ

Without practice, social skills can atrophy over time.

Không luyện tập, kỹ năng xã hội có thể suy giảm theo thời gian.

Neglecting friendships may cause them to atrophy and fade away.

Bỏ bê tình bạn có thể khiến chúng suy giảm và phai nhạt.

02

(của mô cơ thể hoặc cơ quan) bị lãng phí, đặc biệt là do sự thoái hóa của tế bào hoặc trở thành vết tích trong quá trình tiến hóa.

(of body tissue or an organ) waste away, especially as a result of the degeneration of cells, or become vestigial during evolution.

Ví dụ

Without practice, language skills may atrophy over time.

Thiếu thực hành, kỹ năng ngôn ngữ có thể suy giảm theo thời gian.

Neglect can cause relationships to atrophy and fade away.

Sao lãng có thể khiến mối quan hệ suy giảm và phai nhạt.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Atrophy

Không có idiom phù hợp