Bản dịch của từ Attestation trong tiếng Việt

Attestation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Attestation (Noun)

ætɛstˈeɪʃn
ætɛstˈeɪʃn
01

Một thứ dùng để làm chứng, xác nhận hoặc xác thực; xác nhận, xác minh, tài liệu.

A thing that serves to bear witness confirm or authenticate validation verification documentation.

Ví dụ

The attestation from the community helped Sarah gain trust in her project.

Giấy chứng nhận từ cộng đồng đã giúp Sarah có được niềm tin trong dự án của cô.

The report did not include an attestation from any local leaders.

Báo cáo không bao gồm giấy chứng nhận từ bất kỳ lãnh đạo địa phương nào.

Is there an attestation required for volunteering in local charities?

Có cần giấy chứng nhận để tình nguyện trong các tổ chức từ thiện địa phương không?

02

(kinh doanh, tài chính) quy trình do kế toán viên hoặc kiểm toán viên thực hiện để đưa ra ý kiến độc lập về thông tin tài chính và thông tin kinh doanh khác đã được công bố của một doanh nghiệp, cơ quan công quyền hoặc tổ chức khác.

Business finance the process performed by accountants or auditors of providing independent opinion on published financial and other business information of a business public agency or other organization.

Ví dụ

The attestation confirmed the charity's financial reports were accurate and reliable.

Sự xác nhận đã xác nhận báo cáo tài chính của tổ chức từ thiện là chính xác và đáng tin cậy.

The attestation did not include any information about the organization's expenses.

Sự xác nhận không bao gồm bất kỳ thông tin nào về chi phí của tổ chức.

Did the attestation provide clear insights into the nonprofit's financial health?

Liệu sự xác nhận có cung cấp cái nhìn rõ ràng về tình hình tài chính của tổ chức phi lợi nhuận không?

03

Một xác nhận hoặc xác thực.

A confirmation or authentication.

Ví dụ

The attestation of her volunteer work was important for the application.

Giấy xác nhận công việc tình nguyện của cô ấy rất quan trọng cho đơn.

His attestation did not arrive in time for the social event.

Giấy xác nhận của anh ấy không đến kịp cho sự kiện xã hội.

Is the attestation required for the community service project?

Giấy xác nhận có cần thiết cho dự án phục vụ cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Attestation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Attestation

Không có idiom phù hợp