Bản dịch của từ Auntie trong tiếng Việt

Auntie

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Auntie (Noun)

ˈɔnti
ˈænti
01

(châu á, châu phi) thuật ngữ thể hiện sự quen thuộc hoặc tôn trọng đối với phụ nữ trung niên hoặc lớn tuổi.

Asia africa term of familiarity or respect for a middleaged or elderly woman.

Ví dụ

My auntie always makes the best dumplings for family gatherings.

Bác gái tôi luôn làm những viên bánh xúc xích ngon nhất cho buổi tụ tập gia đình.

The auntie next door is known for her beautiful garden.

Người bác hàng xóm nổi tiếng với vườn hoa đẹp của mình.

The auntie at the market sells fresh fruits and vegetables.

Người bác ở chợ bán rau củ quả tươi.

My auntie always bakes delicious cookies for family gatherings.

Dì tôi luôn nướng bánh quy ngon cho buổi sum họp gia đình.

The neighbors often visit their auntie to chat and drink tea.

Hàng xóm thường ghé thăm dì để trò chuyện và uống trà.

02

(hồng kông) nữ giúp việc gia đình.

Hong kong female domestic helper.

Ví dụ

My auntie works as a domestic helper in Hong Kong.

Dì tôi làm việc làm người giúp việc tại Hong Kong.

Many aunties from the Philippines come to work in Hong Kong.

Nhiều bà giúp việc từ Philippines đến làm việc tại Hong Kong.

The auntie takes care of the children in the household.

Bà giúp việc chăm sóc trẻ em trong gia đình.

03

(lgbt, tiếng lóng, mỹ) một người đàn ông đồng tính lớn tuổi.

Lgbt slang us an elderly gay man.

Ví dụ

My auntie is a respected figure in the local LGBT community.

Bà tôi là một người được tôn trọng trong cộng đồng LGBT địa phương.

Auntie Mary always supports young gay individuals in our neighborhood.

Bà Mary luôn ủng hộ những người đồng tính trẻ trong khu phố của chúng tôi.

The event was organized by the aunties and uncles of the LGBTQ group.

Sự kiện được tổ chức bởi những bà và các bác trong nhóm LGBTQ.

Dạng danh từ của Auntie (Noun)

SingularPlural

Auntie

Aunties

Auntie (Verb)

ˈɔnti
ˈænti
01

Được hoặc cư xử giống như dì của.

To be or behave like the aunt of.

Ví dụ

She always aunties her nieces and nephews during family gatherings.

Cô ấy luôn làm dì cho cháu trai và cháu gái trong các buổi tụ tập gia đình.

He auntied the children by telling them stories and baking cookies.

Anh ấy đã trở thành dì của trẻ em bằng cách kể chuyện và nướng bánh quy.

The elderly lady enjoys auntieing the neighborhood kids with candies.

Người phụ nữ cao tuổi thích làm dì cho các em nhỏ trong khu phố bằng kẹo.

She always aunties her friends, caring for them like family.

Cô ấy luôn làm dì cho bạn bè, chăm sóc họ như gia đình.

He aunties the neighborhood kids, giving them treats and advice.

Anh ấy làm dì cho các em nhỏ trong khu phố, tặng quà và lời khuyên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/auntie/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Auntie

Không có idiom phù hợp