Bản dịch của từ B corporation trong tiếng Việt
B corporation

B corporation (Noun)
Loại công ty được chứng nhận bởi một tổ chức phi lợi nhuận về việc đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về hiệu suất xã hội và môi trường, trách nhiệm giải trình và minh bạch.
A type of corporation that is certified by a nonprofit organization for meeting rigorous standards of social and environmental performance, accountability, and transparency.
Một công ty b đã đăng ký có trách nhiệm pháp lý phải xem xét tác động của các quyết định của nó đến người lao động, khách hàng, nhà cung cấp, cộng đồng và môi trường.
A registered b corporation is legally required to consider the impact of its decisions on its workers, customers, suppliers, community, and the environment.
Các công ty b được công nhận hợp pháp ở nhiều tiểu bang của hoa kỳ là một loại công ty vì lợi nhuận nhằm tạo ra tác động tích cực cho xã hội.
B corporations are legally recognized in many states in the united states as a type of for-profit corporation that aims to generate a positive impact on society.