Bản dịch của từ Berths trong tiếng Việt

Berths

Noun [U/C] Verb

Berths (Noun)

bˈɝðz
bˈɝɵs
01

Khoang ngủ trên tàu hỏa, tàu thủy.

A sleeping compartment on a train or ship.

Ví dụ

The train has comfortable berths for long-distance travelers like Sarah.

Tàu có những giường nằm thoải mái cho hành khách đường dài như Sarah.

Many passengers do not like the berths on this old ship.

Nhiều hành khách không thích những giường nằm trên con tàu cũ này.

Are the berths available for the overnight train to New York?

Những giường nằm có sẵn cho chuyến tàu đêm đến New York không?

02

Nơi con tàu có thể cập bến hoặc neo đậu.

A place where a ship can dock or anchor.

Ví dụ

The new berths in the harbor will accommodate larger ships.

Các bến mới ở cảng sẽ chứa được những con tàu lớn hơn.

Many berths in the marina are not available this summer.

Nhiều bến ở bến du thuyền không có sẵn mùa hè này.

How many berths are there in the local marina?

Có bao nhiêu bến ở bến du thuyền địa phương?

03

Chỗ để xe, đặc biệt là chỗ đậu xe.

A space for a vehicle especially for parking.

Ví dụ

The city added five new berths for community buses this year.

Thành phố đã thêm năm bến đỗ mới cho xe buýt cộng đồng năm nay.

There are no berths available for the new electric cars yet.

Chưa có bến đỗ nào cho những chiếc xe điện mới.

How many berths does the local park have for bicycles?

Công viên địa phương có bao nhiêu bến đỗ cho xe đạp?

Dạng danh từ của Berths (Noun)

SingularPlural

Berth

Berths

Berths (Verb)

01

Cung cấp chỗ neo đậu cho tàu thuyền tại cảng.

To provide a berth for a vessel at a port.

Ví dụ

The port berths many ships for the annual seafood festival.

Cảng neo đậu nhiều tàu cho lễ hội hải sản hàng năm.

They do not berth smaller boats during the busy summer months.

Họ không neo đậu thuyền nhỏ vào những tháng hè bận rộn.

Do they berth cruise ships at the new terminal in Miami?

Họ có neo đậu tàu du lịch tại bến mới ở Miami không?

02

Để thuyền hoặc tàu vào bến.

To dock a boat or ship in a berth.

Ví dụ

The ship berths at the port every Saturday morning.

Con tàu cập bến ở cảng mỗi sáng thứ Bảy.

They do not berth the yacht near the crowded beach.

Họ không cập bến du thuyền gần bãi biển đông đúc.

Where does the ferry berth in the city?

Tàu phà cập bến ở đâu trong thành phố?

Dạng động từ của Berths (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Berth

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Berthed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Berthed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Berths

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Berthing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Berths cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Berths

Không có idiom phù hợp