Bản dịch của từ Bonded trong tiếng Việt

Bonded

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bonded (Noun)

01

Một sức mạnh đoàn kết các yếu tố lại với nhau.

A strong force that unites elements together.

Ví dụ

Friendship bonded us during the challenging times in college.

Tình bạn đã gắn kết chúng tôi trong những khoảng thời gian khó khăn ở đại học.

Family ties do not always bonded people in difficult situations.

Mối quan hệ gia đình không phải lúc nào cũng gắn kết mọi người trong tình huống khó khăn.

What bonded the community during the crisis last year?

Điều gì đã gắn kết cộng đồng trong cuộc khủng hoảng năm ngoái?

02

Sự kết nối hoặc mối quan hệ của một vật với vật khác.

A things connection or relationship with another.

Ví dụ

Friends are bonded through shared experiences and mutual support.

Bạn bè gắn bó với nhau qua những trải nghiệm và hỗ trợ lẫn nhau.

They are not bonded by blood, but by friendship.

Họ không gắn bó bằng máu, mà bằng tình bạn.

Are communities bonded by common interests in your opinion?

Theo bạn, các cộng đồng có gắn bó với nhau qua sở thích chung không?

03

Một thỏa thuận hoặc nghĩa vụ pháp lý.

A legal agreement or obligation.

Ví dụ

The bonded agreement helped Sarah secure her loan from the bank.

Hợp đồng ràng buộc đã giúp Sarah đảm bảo khoản vay từ ngân hàng.

They did not honor the bonded contract for the community project.

Họ đã không tôn trọng hợp đồng ràng buộc cho dự án cộng đồng.

Is the bonded agreement legally binding for all parties involved?

Hợp đồng ràng buộc có ràng buộc pháp lý cho tất cả các bên liên quan không?

Bonded (Verb)

bˈɑndɪd
bˈɑndɪd
01

Để hình thành một mối quan hệ cá nhân chặt chẽ.

To form a close personal relationship.

Ví dụ

They bonded over their shared love for music and art.

Họ đã gắn bó với nhau qua tình yêu chung về âm nhạc và nghệ thuật.

Many students do not bond easily in large classes.

Nhiều sinh viên không dễ dàng gắn bó trong các lớp học lớn.

Did you bond with anyone during the orientation event?

Bạn có gắn bó với ai trong sự kiện định hướng không?

02

Để tập hợp lại hoặc kết nối; tham gia.

To bring together or connect to join.

Ví dụ

Friends are bonded through shared experiences and mutual support.

Bạn bè được gắn kết qua những trải nghiệm và hỗ trợ lẫn nhau.

They are not bonded by blood, but by friendship.

Họ không gắn kết bằng máu, mà bằng tình bạn.

How are communities bonded in times of crisis?

Các cộng đồng được gắn kết như thế nào trong thời gian khủng hoảng?

03

Để thiết lập một mối quan hệ hoặc kết nối.

To establish a relationship or connection.

Ví dụ

They bonded over their shared interest in environmental issues during discussions.

Họ đã gắn bó qua sở thích chung về các vấn đề môi trường trong các cuộc thảo luận.

The students did not bond easily during the first week of classes.

Các sinh viên đã không gắn bó dễ dàng trong tuần học đầu tiên.

Did you bond with anyone at the social event last night?

Bạn đã gắn bó với ai tại sự kiện xã hội tối qua không?

Dạng động từ của Bonded (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bond

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bonded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bonded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bonds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bonding

Bonded (Adjective)

01

Được kết nối bằng một trái phiếu; tham gia cùng nhau.

Connected by a bond joined together.

Ví dụ

Families are bonded by love and shared experiences throughout their lives.

Các gia đình gắn bó với nhau bởi tình yêu và trải nghiệm chung.

Not all friends are bonded; some may drift apart over time.

Không phải tất cả bạn bè đều gắn bó; một số có thể xa cách theo thời gian.

Are communities bonded through cultural events and local traditions?

Các cộng đồng có gắn bó qua các sự kiện văn hóa và truyền thống địa phương không?

02

Kết hợp hoặc liên kết về mặt hóa học.

Chemically combined or linked.

Ví dụ

Friends are bonded through shared experiences and mutual support.

Bạn bè gắn kết qua những trải nghiệm chung và sự hỗ trợ lẫn nhau.

Not all relationships are bonded by trust and understanding.

Không phải tất cả các mối quan hệ đều gắn kết bởi sự tin tưởng và hiểu biết.

Are family members bonded by love and care for each other?

Có phải các thành viên trong gia đình gắn kết bởi tình yêu và sự quan tâm không?

03

Trong bối cảnh pháp lý, được bảo đảm bằng một trái phiếu.

In a legal context secured by a bond.

Ví dụ

The bonded workers received fair wages last year.

Những công nhân được bảo lãnh đã nhận lương công bằng năm ngoái.

The bonded employees do not work without a contract.

Những nhân viên được bảo lãnh không làm việc mà không có hợp đồng.

Are the bonded workers protected by law?

Những công nhân được bảo lãnh có được bảo vệ bởi pháp luật không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bonded/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] However, not spending enough time with family is to blame for the weak family [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] The major reason for this is that these skills are deeply rooted in cultural and familial traditions, and they offer valuable experiences [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] These kinds of activities are what help families to and strengthen family ties [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] We come across a lot of games and puzzles that strengthen our social and develop our cognitive abilities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played

Idiom with Bonded

Không có idiom phù hợp