Bản dịch của từ Bourgeois trong tiếng Việt

Bourgeois

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bourgeois (Adjective)

bˈuɹzwɑ
bʊɹʒwˈɑ
01

Thuộc về hoặc có đặc điểm của tầng lớp trung lưu, thường liên quan đến các giá trị vật chất được nhận thức hoặc thái độ thông thường của họ.

Belonging to or characteristic of the middle class typically with reference to its perceived materialistic values or conventional attitudes.

Ví dụ

His bourgeois upbringing influenced his writing style positively.

Sự lớn lên trong tầng lớp tư sản đã ảnh hưởng tích cực đến phong cách viết của anh ấy.

She avoided using bourgeois language in her IELTS essay.

Cô ấy tránh sử dụng ngôn ngữ tư sản trong bài luận IELTS của mình.

Did the examiner notice the bourgeois undertones in your speech?

Người chấm thi có nhận ra sự ẩn dụ tư sản trong bài nói của bạn không?

Bourgeois (Noun)

bˈuɹzwɑ
bʊɹʒwˈɑ
01

Một người tư sản.

A bourgeois person.

Ví dụ

The bourgeois attended the charity gala.

Người tầng lớp thượng lưu đã tham dự buổi gala từ thiện.

She is not a bourgeois; she comes from a humble background.

Cô ấy không phải là người tầng lớp thượng lưu; cô ấy đến từ một nền tảng khiêm tốn.

Are the bourgeois more likely to succeed in capitalist societies?

Người tầng lớp thượng lưu có khả năng thành công hơn trong các xã hội tư bản không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bourgeois/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bourgeois

Không có idiom phù hợp