Bản dịch của từ Brahmin trong tiếng Việt

Brahmin

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brahmin (Noun)

bɹˈɑmɪn
bɹˈɑmn
01

Một người uyên bác có gu thẩm mỹ tinh tế và cách cư xử nhẹ nhàng.

A learned person of refined taste and mild manners.

Ví dụ

Ravi is a brahmin known for his gentle and wise advice.

Ravi là một brahmin nổi tiếng với lời khuyên nhẹ nhàng và khôn ngoan.

Many people do not consider themselves brahmins in today's society.

Nhiều người không coi mình là brahmin trong xã hội ngày nay.

Is Priya a brahmin who teaches about culture and ethics?

Priya có phải là một brahmin dạy về văn hóa và đạo đức không?

02

Một học giả, giáo viên, linh mục, trí thức, nhà nghiên cứu, nhà khoa học, người tìm kiếm kiến thức hoặc người lao động tri thức.

A scholar teacher priest intellectual researcher scientist knowledgeseeker or knowledge worker.

Ví dụ

The brahmin taught us about ancient Indian philosophies last Saturday.

Brahmin đã dạy chúng tôi về triết học cổ đại Ấn Độ vào thứ Bảy tuần trước.

Not every brahmin is involved in modern scientific research today.

Không phải mọi brahmin đều tham gia vào nghiên cứu khoa học hiện đại ngày nay.

Is the brahmin sharing his knowledge with the community this week?

Liệu brahmin có chia sẻ kiến thức của mình với cộng đồng trong tuần này không?

03

Người đã nhận ra hoặc cố gắng nhận ra brahman, tức là chúa hoặc kiến thức tối cao.

One who has realized or attempts to realize brahman ie god or supreme knowledge.

Ví dụ

Ravi is considered a brahmin due to his spiritual knowledge.

Ravi được coi là một brahmin vì kiến thức tâm linh của anh ấy.

Not every teacher in India is a brahmin or spiritual guide.

Không phải mọi giáo viên ở Ấn Độ đều là brahmin hoặc hướng dẫn tâm linh.

Is your friend a brahmin with deep spiritual insights?

Bạn của bạn có phải là một brahmin với những hiểu biết tâm linh sâu sắc không?

Brahmin (Adjective)

bɹˈɑmɪn
bɹˈɑmn
01

Học thuật.

Scholarly.

Ví dụ

The brahmin community values education and knowledge above all else.

Cộng đồng brahmin coi trọng giáo dục và kiến thức hơn tất cả.

Not every brahmin supports the new social reforms in India.

Không phải mọi brahmin đều ủng hộ các cải cách xã hội mới ở Ấn Độ.

Is the brahmin class still influential in modern Indian society?

Liệu tầng lớp brahmin có còn ảnh hưởng trong xã hội Ấn Độ hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/brahmin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Brahmin

Không có idiom phù hợp