Bản dịch của từ Bretton woods agreement trong tiếng Việt

Bretton woods agreement

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bretton woods agreement(Noun)

bɹˈɛtən wˈʊdz əɡɹˈimənt
bɹˈɛtən wˈʊdz əɡɹˈimənt
01

Một hệ thống tiền tệ quốc tế được thành lập vào năm 1944, dựa trên tỷ giá hối đoái cố định và đô la Mỹ là đồng tiền dự trữ chính.

An international monetary system established in 1944, which was based on fixed exchange rates and the US dollar as the main reserve currency.

Ví dụ
02

Các thỏa thuận được thực hiện giữa các đại biểu tại hội nghị Bretton Woods liên quan đến hợp tác kinh tế và tái thiết sau chiến tranh.

The agreements made among the delegates at the Bretton Woods conference concerning economic cooperation and post-war reconstruction.

Ví dụ
03

Hội nghị được tổ chức tại Bretton Woods, New Hampshire, dẫn đến việc thành lập Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) và Ngân hàng Thế giới.

The conference held in Bretton Woods, New Hampshire, which led to the creation of the International Monetary Fund (IMF) and the World Bank.

Ví dụ