Bản dịch của từ Call a ceasefire trong tiếng Việt

Call a ceasefire

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Call a ceasefire (Verb)

kˈɔl ə sˈisfˈaɪɚ
kˈɔl ə sˈisfˈaɪɚ
01

Yêu cầu hoặc đòi hỏi dừng lại chiến sự hoặc giao tranh.

To request or demand a halt to hostilities or combat.

Ví dụ

The UN will call a ceasefire in Syria next week.

Liên Hợp Quốc sẽ kêu gọi ngừng bắn ở Syria vào tuần tới.

They did not call a ceasefire during the intense fighting.

Họ đã không kêu gọi ngừng bắn trong trận chiến ác liệt.

Will the leaders call a ceasefire to end the violence?

Liệu các nhà lãnh đạo có kêu gọi ngừng bắn để chấm dứt bạo lực không?

02

Đem lại hoặc triệu tập để dừng lại hoặc kết thúc; gọi để ngừng hoạt động hoặc hành động.

To bring or summon to a halt or an end; to call to cease operations or actions.

Ví dụ

The leaders decided to call a ceasefire during the social protests.

Các nhà lãnh đạo quyết định kêu gọi ngừng bắn trong các cuộc biểu tình xã hội.

They did not call a ceasefire despite the rising tensions.

Họ đã không kêu gọi ngừng bắn mặc dù căng thẳng gia tăng.

Will the government call a ceasefire to end the violence?

Liệu chính phủ có kêu gọi ngừng bắn để chấm dứt bạo lực không?

Call a ceasefire (Noun)

kˈɔl ə sˈisfˈaɪɚ
kˈɔl ə sˈisfˈaɪɚ
01

Một sự đình chỉ tạm thời của chiến đấu hoặc thù địch, thường được nhất trí trong một cuộc xung đột.

A temporary suspension of fighting or hostilities, often agreed upon in a conflict.

Ví dụ

The leaders decided to call a ceasefire during the peace talks.

Các nhà lãnh đạo quyết định kêu gọi ngừng bắn trong các cuộc đàm phán hòa bình.

They did not call a ceasefire despite the ongoing violence.

Họ không kêu gọi ngừng bắn mặc dù bạo lực vẫn tiếp diễn.

Will the government call a ceasefire to end the conflict soon?

Chính phủ có kêu gọi ngừng bắn để chấm dứt xung đột sớm không?

02

Một lệnh chính thức để dừng các hoạt động quân sự trong một khu vực xác định.

An official order to stop military operations in a designated area.

Ví dụ

The government decided to call a ceasefire during the peace talks.

Chính phủ quyết định kêu gọi ngừng bắn trong các cuộc đàm phán hòa bình.

They did not call a ceasefire despite the rising violence in the region.

Họ đã không kêu gọi ngừng bắn mặc dù bạo lực gia tăng ở khu vực.

Will the leaders call a ceasefire to protect innocent civilians?

Liệu các nhà lãnh đạo có kêu gọi ngừng bắn để bảo vệ dân thường vô tội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/call a ceasefire/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Call a ceasefire

Không có idiom phù hợp