Bản dịch của từ Cirrus trong tiếng Việt

Cirrus

Noun [U/C]

Cirrus (Noun)

sˈɪɹəs
sˈɪɹəs
01

Đám mây tạo thành các vệt chùm dạng sợi mỏng hoặc 'đuôi ngựa cái' ở độ cao (thường từ 5 đến 13 km, 16.500 đến 45.000 ft)

Cloud forming wispy filamentous tufted streaks or ‘mare's tails’ at high altitude (usually 5 to 13 km, 16,500 to 45,000 ft)

Ví dụ

The cirrus clouds painted a beautiful sky during the social event.

Những đám mây cirrus đã vẽ một bầu trời đẹp trong sự kiện xã hội.

The photographer captured the cirrus formations above the social gathering.

Nhiếp ảnh gia đã ghi lại các hình thành cirrus trên bầu không khí sự kiện xã hội.

02

Một tua mảnh hoặc sợi giống như tóc, chẳng hạn như phần phụ của hà, râu của cá hoặc cơ quan nội tạng của giun đất.

A slender tendril or hair-like filament, such as the appendage of a barnacle, the barbel of a fish, or the intromittent organ of an earthworm.

Ví dụ

The cirrus of the barnacle helps it attach to surfaces.

Cirrus của con ốc gai giúp nó bám vào bề mặt.

The fish's barbel is sensitive to changes in the water.

Barbel của cá nhạy cảm với sự thay đổi trong nước.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cirrus

Không có idiom phù hợp