Bản dịch của từ Cohort survey trong tiếng Việt
Cohort survey
Noun [U/C]

Cohort survey(Noun)
kˈoʊhɔɹt sɝˈvˌeɪ
kˈoʊhɔɹt sɝˈvˌeɪ
Ví dụ
02
Một nghiên cứu theo chiều dọc theo dõi một nhóm cụ thể để thu thập thông tin về trải nghiệm và kết quả của họ.
A longitudinal study that follows a specific cohort to gather information about their experiences and outcomes.
Ví dụ
03
Khảo sát đánh giá một nhóm có chung một đặc điểm, thường được sử dụng trong nghiên cứu xã hội và dịch tễ học.
Surveys that assess a group that shares a common characteristic, often used in social research and epidemiology.
Ví dụ
