Bản dịch của từ Companies merged trong tiếng Việt
Companies merged
Noun [U/C] Verb

Companies merged (Noun)
kˈʌmpənˌiz mɝˈdʒd
kˈʌmpənˌiz mɝˈdʒd
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một hiệp hội của những người với một mục đích hoặc mối quan tâm chung.
An association of people for a common purpose or interest.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Companies merged (Verb)
kˈʌmpənˌiz mɝˈdʒd
kˈʌmpənˌiz mɝˈdʒd
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ "merged" trong cụm "companies merged" được hiểu là hành động sáp nhập hai hoặc nhiều công ty thành một thực thể duy nhất nhằm tối ưu hóa tài nguyên và tăng cường sức cạnh tranh. Trong tiếng Anh, "merged" xuất phát từ động từ "merge", có nghĩa là hợp nhất. Cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ sử dụng từ này tương tự, không có sự khác biệt đáng kể về ngữ nghĩa hay hình thức viết. Tuy nhiên, giọng điệu phát âm có thể khác nhau nhẹ giữa hai biến thể này.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Companies merged
Không có idiom phù hợp