Bản dịch của từ Computerized tomography trong tiếng Việt

Computerized tomography

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Computerized tomography(Noun)

kəmpjˈutɚˌaɪzd toʊmˈoʊɡɹæfˌi
kəmpjˈutɚˌaɪzd toʊmˈoʊɡɹæfˌi
01

Một kỹ thuật được sử dụng trong X-quang để hình dung các cấu trúc bên trong cơ thể theo ba chiều.

A technique used in radiology to visualize internal structures of the body in three dimensions

Ví dụ
02

Một kỹ thuật chụp ảnh y khoa sử dụng sự kết hợp được xử lý bằng máy tính của nhiều hình ảnh X-quang chụp từ các góc độ khác nhau để tạo ra hình ảnh cắt ngang (chụp cắt lớp) của các khu vực cụ thể của vật thể được quét, cho phép kiểm tra chi tiết các cấu trúc bên trong.

A medical imaging technique that uses computerprocessed combinations of multiple Xray images taken from different angles to produce crosssectional tomographic images of specific areas of a scanned object allowing for detailed examination of internal structures

Ví dụ
03

Một phương pháp tạo ra hình ảnh của não hoặc các bộ phận khác của cơ thể bằng cách quét chúng bằng tia X và phân tích máy tính.

A method for producing images of the brain or other parts of the body by scanning them with Xrays and computer analysis

Ví dụ