Bản dịch của từ Conservatism trong tiếng Việt

Conservatism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conservatism (Noun)

knsˈɝvətɪzəm
knsˈɝɹvətɪzəm
01

Cam kết với các giá trị và ý tưởng truyền thống, phản đối sự thay đổi hoặc đổi mới.

Commitment to traditional values and ideas with opposition to change or innovation.

Ví dụ

Her conservatism led her to resist modern social changes.

Sự bảo thủ của cô ấy dẫn đến sự chống lại những thay đổi xã hội hiện đại.

The community's conservatism was evident in their resistance to new technologies.

Sự bảo thủ của cộng đồng được thể hiện qua sự chống lại công nghệ mới.

His conservatism clashed with the progressive views of the younger generation.

Sự bảo thủ của anh ấy va chạm với quan điểm tiến bộ của thế hệ trẻ.

02

Việc giữ quan điểm chính trị ủng hộ doanh nghiệp tự do, quyền sở hữu tư nhân và các ý tưởng bảo thủ về mặt xã hội.

The holding of political views that favour free enterprise private ownership and socially conservative ideas.

Ví dụ

Her conservatism led her to support traditional family values.

Sự bảo thủ của cô ấy dẫn đến việc ủng hộ giá trị gia đình truyền thống.

The party's conservatism appealed to voters seeking stability in society.

Sự bảo thủ của đảng thu hút cử tri tìm kiếm sự ổn định trong xã hội.

He embraced conservatism due to his belief in individual responsibility.

Anh ấy chấp nhận sự bảo thủ do niềm tin vào trách nhiệm cá nhân của mình.

Kết hợp từ của Conservatism (Noun)

CollocationVí dụ

Economic conservatism

Bảo thủ kinh tế

Economic conservatism can hinder social progress in some communities.

Chủ nghĩa bảo thủ kinh tế có thể ngăn cản tiến bộ xã hội trong một số cộng đồng.

Ideological conservatism

Bảo thủ tư tưởng

Ideological conservatism can hinder social progress in some communities.

Chủ nghĩa bảo thủ có thể ngăn cản tiến bộ xã hội ở một số cộng đồng.

Cultural conservatism

Bảo thủ văn hóa

Cultural conservatism can hinder social progress in some communities.

Bảo thủ văn hóa có thể cản trở tiến bộ xã hội ở một số cộng đồng.

Social conservatism

Bảo thủ xã hội

Social conservatism promotes traditional values in society.

Chủ nghĩa bảo thủ xúc tiến giá trị truyền thống trong xã hội.

Modern conservatism

Chủ nghĩa bảo thủ hiện đại

Modern conservatism values tradition and stability in society.

Chủ nghĩa bảo thủ hiện đại coi trọng truyền thống và ổn định trong xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/conservatism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conservatism

Không có idiom phù hợp