Bản dịch của từ Contemplating trong tiếng Việt

Contemplating

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contemplating (Verb)

kˈɑntəmpleɪtɪŋ
kˈɑntəmpleɪtɪŋ
01

Để trầm ngâm nhìn vào.

To look thoughtfully at.

Ví dụ

Many people are contemplating social changes after the 2020 protests.

Nhiều người đang suy nghĩ về những thay đổi xã hội sau các cuộc biểu tình năm 2020.

She is not contemplating joining any social groups this year.

Cô ấy không đang suy nghĩ về việc tham gia bất kỳ nhóm xã hội nào năm nay.

Are you contemplating the impact of social media on youth?

Bạn có đang suy nghĩ về tác động của mạng xã hội đến giới trẻ không?

02

Có trong tâm trí như một kế hoạch hoặc ý định.

To have in mind as a plan or intention.

Ví dụ

Many students are contemplating their future careers after graduation.

Nhiều sinh viên đang suy nghĩ về sự nghiệp tương lai sau khi tốt nghiệp.

She is not contemplating moving to another city for work.

Cô ấy không suy nghĩ về việc chuyển đến thành phố khác để làm việc.

Are you contemplating joining a volunteer program this summer?

Bạn có đang suy nghĩ về việc tham gia chương trình tình nguyện mùa hè này không?

03

Để suy nghĩ sâu sắc hoặc xem xét cẩn thận.

To think deeply or consider carefully.

Ví dụ

The committee is contemplating new policies for social equality in 2024.

Ủy ban đang suy nghĩ về các chính sách mới cho bình đẳng xã hội năm 2024.

They are not contemplating any changes to the current social programs.

Họ không đang suy nghĩ về bất kỳ thay đổi nào cho các chương trình xã hội hiện tại.

Are you contemplating the impact of social media on youth today?

Bạn có đang suy nghĩ về tác động của mạng xã hội đối với giới trẻ hôm nay không?

Dạng động từ của Contemplating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Contemplate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Contemplated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Contemplated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Contemplates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Contemplating

Contemplating (Noun)

01

Hành động xem xét điều gì đó một cách cẩn thận.

The action of considering something carefully.

Ví dụ

Contemplating social issues helps us understand different perspectives in society.

Suy nghĩ về các vấn đề xã hội giúp chúng ta hiểu các quan điểm khác nhau.

She is not contemplating any social changes right now for her community.

Cô ấy hiện không suy nghĩ về bất kỳ thay đổi xã hội nào cho cộng đồng của mình.

Are you contemplating the impact of social media on young people?

Bạn có đang suy nghĩ về tác động của mạng xã hội đến giới trẻ không?

02

Một trạng thái suy tư sâu sắc.

A state of deep reflection.

Ví dụ

Many students are contemplating their future careers during university.

Nhiều sinh viên đang suy ngẫm về sự nghiệp tương lai trong đại học.

She is not contemplating joining the community service program this summer.

Cô ấy không đang suy ngẫm về việc tham gia chương trình phục vụ cộng đồng mùa hè này.

Are you contemplating the impact of social media on society?

Bạn có đang suy ngẫm về tác động của mạng xã hội đến xã hội không?

03

Hành động suy ngẫm; quan sát chu đáo.

The act of contemplating thoughtful observation.

Ví dụ

Many people are contemplating social issues during the pandemic in 2023.

Nhiều người đang suy ngẫm về các vấn đề xã hội trong đại dịch năm 2023.

They are not contemplating the impact of social media on mental health.

Họ không đang suy ngẫm về tác động của mạng xã hội đến sức khỏe tâm thần.

Are students contemplating the importance of social justice in their essays?

Có phải sinh viên đang suy ngẫm về tầm quan trọng của công bằng xã hội trong bài luận không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contemplating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Sometimes I feel uplifted and energized, while other times I feel introspective and [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Firstly, there is a plethora of inspirational quotes and breathtaking scenery photos (which are) plastered on the walls to be and taken photos of [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] To be more specific, when we connect with life through art, we are lent a chance to take a step back to and treasure every moment in life [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo

Idiom with Contemplating

Không có idiom phù hợp