Bản dịch của từ Contingent worker trong tiếng Việt

Contingent worker

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contingent worker (Noun)

kəntˈɪndʒənt wɝˈkɚ
kəntˈɪndʒənt wɝˈkɚ
01

Người được tuyển dụng tạm thời, thường không được đảm bảo tính liên tục trong công việc.

A person employed on a temporary basis often without guaranteed continuity of work.

Ví dụ

Many contingent workers in California struggle to find stable employment opportunities.

Nhiều công nhân tạm thời ở California gặp khó khăn trong việc tìm việc ổn định.

Contingent workers do not receive benefits like full-time employees.

Công nhân tạm thời không nhận được phúc lợi như nhân viên toàn thời gian.

Are contingent workers common in the gig economy today?

Công nhân tạm thời có phổ biến trong nền kinh tế tự do ngày nay không?

02

Một cá nhân được thuê cho một dự án hoặc khung thời gian cụ thể, thường là bởi một cơ quan cung cấp nhân sự.

An individual who is hired for a specific project or timeframe typically by a staffing agency.

Ví dụ

Many companies hire contingent workers for seasonal projects like Christmas sales.

Nhiều công ty thuê lao động tạm thời cho các dự án theo mùa như bán hàng Giáng sinh.

Not every business uses contingent workers for their staffing needs.

Không phải doanh nghiệp nào cũng sử dụng lao động tạm thời cho nhu cầu nhân sự.

Are contingent workers common in the tech industry during peak seasons?

Lao động tạm thời có phổ biến trong ngành công nghệ vào mùa cao điểm không?

03

Một công nhân không có vị trí cố định và công việc của họ có thể phụ thuộc vào nhu cầu của người sử dụng lao động.

A worker who does not have a permanent position and whose job may depend on the employers needs.

Ví dụ

Many contingent workers struggle to find stable employment opportunities in cities.

Nhiều người lao động tạm thời gặp khó khăn trong việc tìm kiếm việc làm ổn định ở các thành phố.

Contingent workers do not receive the same benefits as full-time employees.

Người lao động tạm thời không nhận được các quyền lợi như nhân viên toàn thời gian.

Are contingent workers common in the gig economy today?

Người lao động tạm thời có phổ biến trong nền kinh tế gig ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/contingent worker/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Contingent worker

Không có idiom phù hợp