Bản dịch của từ Corporal trong tiếng Việt

Corporal

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Corporal (Adjective)

kˈɔɹpɚl̩
kˈɑɹpəɹl̩
01

Liên quan đến cơ thể con người.

Relating to the human body.

Ví dụ

Regular exercise is important for maintaining good corporal health.

Tập thể dục thường xuyên rất quan trọng để duy trì sức khỏe thể chất tốt.

The corporal aspect of health includes physical fitness and nutrition.

Khía cạnh thể chất của sức khỏe bao gồm thể lực và dinh dưỡng.

Social media often portrays unrealistic corporal ideals.

Mạng xã hội thường miêu tả những lý tưởng thể chất phi thực tế.

Corporal (Noun)

kˈɔɹpɚl̩
kˈɑɹpəɹl̩
01

Cấp bậc hạ sĩ quan trong quân đội, trên hạ sĩ hoặc binh nhì hạng nhất và dưới trung sĩ.

A rank of non-commissioned officer in the army, above lance corporal or private first class and below sergeant.

Ví dụ

The corporal led the training session for the new recruits.

Hạ sĩ chủ trì buổi huấn luyện cho các tân binh.

He was promoted to corporal after serving for five years.

Anh ấy được thăng cấp hạ sĩ sau khi phục vụ được 5 năm.

The corporal's responsibilities include overseeing the junior soldiers.

Trách nhiệm của hạ sĩ bao gồm giám sát các binh sĩ cấp dưới.

02

Một sĩ quan nhỏ chỉ tham gia vào các vấn đề của cảnh sát, dưới sự chỉ huy của người chỉ huy.

A petty officer who attended solely to police matters, under the master-at-arms.

Ví dụ

The corporal was responsible for maintaining order in the community.

Hạ sĩ chịu trách nhiệm duy trì trật tự trong cộng đồng.

The corporal reported incidents to the master-at-arms for further action.

Hạ sĩ đã báo cáo sự việc cho người chỉ huy vũ khí để có hành động tiếp theo.

The corporal's duties included patrolling the streets and enforcing regulations.

Nhiệm vụ của hạ sĩ bao gồm tuần tra trên đường phố và thực thi các quy định.

03

Tấm vải để đặt chén thánh và đĩa thánh trong khi cử hành bí tích thánh thể.

A cloth on which the chalice and paten are placed during the celebration of the eucharist.

Ví dụ

The corporal used during the Eucharist was embroidered with intricate designs.

Khăn thánh được sử dụng trong Bí tích Thánh Thể được thêu với những thiết kế phức tạp.

The priest carefully unfolded the corporal before placing the chalice on it.

Linh mục cẩn thận mở khăn thánh trước khi đặt chén thánh lên đó.

The parishioners donated a new corporal for the church's upcoming celebrations.

Giáo dân đã tặng một khăn thánh mới cho lễ kỷ niệm sắp tới của nhà thờ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Corporal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Moreover, there have been many incidents in which carers from childcare centres abuse children or force them to obey by adopting punishment [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Most companies, especially big-name usually cover health insurance for their employees [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Talking about this topic, I have a flashback to when I had to do the entry test for my dream [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] The first one is that multinational could cause harm to the environment [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Corporal

Không có idiom phù hợp