Bản dịch của từ Cross-cut trong tiếng Việt

Cross-cut

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cross-cut (Adjective)

kɹˈɑskət
kɹˈɑskət
01

(của một cái giũa) có hai bộ rãnh cắt nhau theo đường chéo.

Of a file having two sets of grooves crossing each other diagonally.

Ví dụ

The cross-cut design made the community project more visually appealing.

Thiết kế cắt chéo làm cho dự án cộng đồng hấp dẫn hơn.

The cross-cut pattern did not attract many visitors at the festival.

Mẫu cắt chéo không thu hút nhiều khách tham quan tại lễ hội.

Is the cross-cut style popular in urban social spaces?

Liệu phong cách cắt chéo có phổ biến trong không gian xã hội đô thị không?

Cross-cut (Noun)

kɹˈɑskət
kɹˈɑskət
01

Một đường cắt chéo, đặc biệt là đường cắt ngang thớ chính hoặc trục của gỗ hoặc đá.

A diagonal cut especially one across the main grain or axis of wood or stone.

Ví dụ

The carpenter made a cross-cut on the wooden table for stability.

Người thợ mộc đã thực hiện một vết cắt chéo trên bàn gỗ để ổn định.

The architect did not use a cross-cut in the design plans.

Kiến trúc sư đã không sử dụng vết cắt chéo trong kế hoạch thiết kế.

Did the worker make a cross-cut on the stone sculpture?

Người thợ đã thực hiện một vết cắt chéo trên bức tượng đá không?

02

Một trường hợp xen kẽ giữa hai hoặc nhiều cảnh khi biên tập một bộ phim.

An instance of alternating between two or more sequences when editing a film.

Ví dụ

The director used a cross-cut to show different perspectives in the film.

Đạo diễn đã sử dụng kỹ thuật cắt chéo để thể hiện các góc nhìn khác nhau trong phim.

The cross-cut in the documentary did not confuse the audience at all.

Kỹ thuật cắt chéo trong bộ phim tài liệu không làm khán giả bối rối chút nào.

Did you notice the cross-cut during the scene with the protestors?

Bạn có nhận thấy kỹ thuật cắt chéo trong cảnh có những người biểu tình không?

Cross-cut (Verb)

kɹˈɑskət
kɹˈɑskət
01

Cắt (gỗ hoặc đá) ngang thớ hoặc trục chính của nó.

Cut wood or stone across its main grain or axis.

Ví dụ

They cross-cut the logs for the community park project last Saturday.

Họ đã cắt ngang những khúc gỗ cho dự án công viên cộng đồng hôm thứ Bảy.

She did not cross-cut the stones for the social sculpture competition.

Cô ấy đã không cắt ngang những viên đá cho cuộc thi điêu khắc xã hội.

Did they cross-cut the timber for the new community center?

Họ đã cắt ngang gỗ cho trung tâm cộng đồng mới chưa?

02

Thay thế (một trình tự) bằng một trình tự khác khi chỉnh sửa phim.

Alternate one sequence with another when editing a film.

Ví dụ

Directors often cross-cut scenes to show different perspectives in films.

Các đạo diễn thường cắt chéo các cảnh để thể hiện nhiều góc nhìn trong phim.

They did not cross-cut the interviews during the documentary editing process.

Họ đã không cắt chéo các cuộc phỏng vấn trong quá trình biên tập tài liệu.

Did the editor cross-cut the footage for better storytelling in the project?

Biên tập viên có cắt chéo các cảnh quay để kể chuyện tốt hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cross-cut/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cross-cut

Không có idiom phù hợp