Bản dịch của từ Daddy-o trong tiếng Việt

Daddy-o

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Daddy-o (Noun)

dˈædioʊ
dˈædioʊ
01

Đặc biệt. ban đầu trong bài phát biểu của các nhạc sĩ nhạc jazz và các nhóm liên quan: được sử dụng như một cách xưng hô chung, đặc biệt là giữa nam giới, để biểu thị sự quen thuộc, thân thiện hoặc bình đẳng giữa người nói và người được nói đến. so sánh "bố". hiện nay đã lỗi thời và chủ yếu được sử dụng với mục đích mỉa mai hoặc hài hước.

Specifically. originally in the speech of jazz musicians and associated circles: used as a general form of address, especially between men, to indicate familiarity, amicability, or equality between the speaker and the person addressed. compare "daddy". now dated, and chiefly in ironic or humorous use.

Ví dụ

Hey, daddy-o! How's it hanging?

Này, bố ơi! Có gì mới không?

She never uses 'daddy-o' in her conversations.

Cô ấy không bao giờ dùng 'bố ơi' trong cuộc trò chuyện của mình.

Is it appropriate to call someone 'daddy-o' in a casual setting?

Có phù hợp khi gọi ai đó là 'bố ơi' trong một bối cảnh bình thường không?

02

Bố.

Daddy.

Ví dụ

Daddy-o is the coolest guy in the neighborhood.

Daddy-o là anh chàng ngầu nhất trong khu phố.

She doesn't like Daddy-o's old-fashioned style.

Cô ấy không thích phong cách cũ kỹ của Daddy-o.

Is Daddy-o coming to the social event tonight?

Daddy-o có đến sự kiện xã hội tối nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/daddy-o/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Daddy-o

Không có idiom phù hợp