Bản dịch của từ Deconstruction trong tiếng Việt

Deconstruction

Noun [U/C]

Deconstruction (Noun)

diknstɹˈʌkʃn
diknstɹˈʌkʃn
01

Một phương pháp phân tích phê bình ngôn ngữ triết học và văn học nhấn mạnh đến hoạt động nội tại của ngôn ngữ và hệ thống khái niệm, chất lượng quan hệ của ý nghĩa và các giả định tiềm ẩn trong các hình thức biểu đạt.

A method of critical analysis of philosophical and literary language which emphasizes the internal workings of language and conceptual systems the relational quality of meaning and the assumptions implicit in forms of expression

Ví dụ

The deconstruction of social norms reveals hidden power dynamics.

Sự phân tách của các quy tắc xã hội tiết lộ các động lực quyền lực ẩn

Her essay focused on the deconstruction of gender stereotypes in society.

Bài luận của cô ấy tập trung vào việc phân tách các rối loạn giới tính trong xã hội

Understanding deconstruction helps analyze underlying meanings in cultural practices.

Hiểu biết về phân tách giúp phân tích các ý nghĩa tiềm ẩn trong thực hành văn hóa

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deconstruction

Không có idiom phù hợp