Bản dịch của từ Denmark trong tiếng Việt
Denmark
Denmark (Noun)
Một chế độ quân chủ lập hiến ở bắc âu, giữa biển bắc và baltic; dân số 5.659.700 (ước tính năm 2009); thủ đô copenhagen. ngôn ngữ chính thức: tiếng đan mạch.
A constitutional monarchy in northern europe between the north sea and the baltic population 5659700 est 2009 capital copenhagen official language danish.
Denmark has a population of approximately 5.6 million people.
Đan Mạch có dân số khoảng 5,6 triệu người.
Denmark is not the largest country in Europe.
Đan Mạch không phải là quốc gia lớn nhất ở châu Âu.
Is Denmark a popular destination for social studies?
Đan Mạch có phải là điểm đến phổ biến cho nghiên cứu xã hội không?
Denmark (Noun Countable)
I enjoyed a delicious Denmark at the community festival last week.
Tôi đã thưởng thức một chiếc Denmark ngon tại lễ hội cộng đồng tuần trước.
Many people do not like Denmark because of its sweetness.
Nhiều người không thích Denmark vì nó quá ngọt.
Did you try the Denmark at the social gathering yesterday?
Bạn đã thử chiếc Denmark tại buổi gặp gỡ xã hội hôm qua chưa?