Bản dịch của từ Dirtied trong tiếng Việt
Dirtied

Dirtied (Verb)
Thì quá khứ và phân từ quá khứ của bẩn thỉu.
Past tense and past participle of dirty.
The politician dirtied his reputation with false promises during the campaign.
Nhà chính trị đã làm bẩn danh tiếng của mình bằng những lời hứa sai.
She didn't dirtied her hands while volunteering at the shelter.
Cô ấy không làm bẩn tay khi tình nguyện tại nơi trú ẩn.
Did the scandal dirtied the public's view of the charity?
Liệu vụ bê bối đã làm bẩn cái nhìn của công chúng về tổ chức từ thiện?
Họ từ
"Dirtied" là quá khứ phân từ của động từ "dirt" trong tiếng Anh, có nghĩa là làm bẩn, làm dơ. Từ này thường được sử dụng trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà không có sự khác biệt rõ rệt về nghĩa hay cách sử dụng. Trong văn phong, "dirtied" thường xuất hiện trong ngữ cảnh mô tả sự thay đổi trạng thái của một vật hoặc bề mặt từ sạch sang bẩn. Từ này có thể được dùng trong các tình huống thông thường cũng như trong văn bản trang trọng.
Từ "dirtied" có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh "to dirt", lấy từ danh từ "dirt", có nguồn gốc từ tiếng Anglo-Saxon "dyrte", nghĩa là "bùn đất" hoặc "bụi bẩn". Tiếng Latinh tương ứng là "sordes", mang nghĩa "vết bẩn" hay "vật bẩn thỉu". Qua thời gian, nghĩa của từ đã mở rộng để chỉ hành động làm bẩn, không chỉ về mặt vật lý mà còn về mặt đạo đức. Do đó, "dirtied" kết hợp cả hai khía cạnh này, phản ánh sự ô uế hoặc làm ô danh.
Từ "dirtied" ít xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS, thường liên quan đến bối cảnh mô tả quá trình làm bẩn. Trong phần Nghe và Nói, từ này có thể xuất hiện khi thảo luận về hoạt động như là dọn dẹp hoặc làm sạch. Trong phần Đọc và Viết, "dirtied" thường được sử dụng trong các văn bản về môi trường hoặc tình huống mô tả tác động của con người lên tự nhiên. Các ngữ cảnh khác bao gồm nói về sự mất mát vệ sinh hay sự ảnh hưởng tiêu cực trong các tình huống đời sống hàng ngày.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

