Bản dịch của từ Domestication trong tiếng Việt

Domestication

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Domestication (Noun)

dəmˌɛstəkˈeiʃn̩
dəmˌɛstəkˈeiʃn̩
01

Tình trạng hoặc thực tế của việc được thuần hóa.

The state or fact of being domesticated.

Ví dụ

The domestication of animals led to settled communities in history.

Việc thuần hóa động vật đã dẫn đến các cộng đồng định cư trong lịch sử.

Domestication of crops revolutionized agriculture practices worldwide.

Việc thuần hóa cây trồng đã cách mạng hóa các hoạt động nông nghiệp trên toàn thế giới.

The process of domestication changed human-animal relationships over time.

Quá trình thuần hóa đã thay đổi mối quan hệ giữa con người và động vật theo thời gian.

02

Quá trình thuần hóa hoặc làm cho động vật hoặc thực vật thích nghi để sống gắn bó chặt chẽ với con người.

The process of taming or adapting an animal or plant to live in close association with humans.

Ví dụ

The domestication of dogs led to their close bond with humans.

Việc thuần hóa chó đã dẫn đến mối liên kết chặt chẽ của chúng với con người.

Farmers have practiced domestication of crops for centuries for food production.

Nông dân đã thuần hóa cây trồng trong nhiều thế kỷ để sản xuất lương thực.

Domestication of animals like cats helped control pests in ancient societies.

Việc thuần hóa các loài động vật như mèo đã giúp kiểm soát sâu bệnh trong các xã hội cổ đại.

Domestication (Verb)

dəmˌɛstəkˈeiʃn̩
dəmˌɛstəkˈeiʃn̩
01

Thuần hóa hoặc điều chỉnh một loài động vật hoặc thực vật để sống gắn bó chặt chẽ với con người.

To tame or adapt an animal or plant to live in close association with humans.

Ví dụ

People domestication of dogs dates back thousands of years.

Việc thuần hóa chó của con người đã có từ hàng nghìn năm trước.

Farmers domestication of crops revolutionized agriculture practices.

Việc thuần hóa cây trồng của nông dân đã cách mạng hóa các hoạt động nông nghiệp.

The domestication of animals led to companionship between humans and pets.

Việc thuần hóa động vật dẫn đến tình bạn đồng hành giữa con người và vật nuôi.

02

Đặt dưới sự kiểm soát hoặc ảnh hưởng trong nước.

To bring under domestic control or influence.

Ví dụ

People domesticated animals for companionship and assistance.

Con người thuần hóa động vật để bầu bạn và hỗ trợ.

Domestication of crops revolutionized agriculture in ancient societies.

Việc thuần hóa cây trồng đã cách mạng hóa nông nghiệp trong các xã hội cổ đại.

The process of domestication changed human-animal relationships over time.

Quá trình thuần hóa đã thay đổi mối quan hệ giữa con người và động vật theo thời gian.

03

Làm một cái gì đó bình thường và quen thuộc.

To make something ordinary and familiar.

Ví dụ

The process of domestication of pets brings comfort to many families.

Quá trình thuần hóa vật nuôi mang lại sự thoải mái cho nhiều gia đình.

Domestication of technology has made communication more accessible in society.

Việc thuần hóa công nghệ đã giúp việc giao tiếp trở nên dễ tiếp cận hơn trong xã hội.

Domestication of customs helps create a sense of belonging within communities.

Việc thuần hóa các phong tục tập quán giúp tạo ra cảm giác thân thuộc trong cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/domestication/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] Whether governments should provide aids internationally or has drawn much attention from the public [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Secondly, it may be easier to control food quality when it is produced as authorities can easily monitor farms and food processing plants, in order to maintain safe, hygienic food standards [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] In my opinion, the government should promote the film sector to strengthen it, by encouraging people to watch more made films, and obtaining international recognition for great films [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] When the demand for produced food grows within a country, there will be more job opportunities available for local people in farming and food processing industries, leading to a reduction in unemployment rates [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food

Idiom with Domestication

Không có idiom phù hợp