Bản dịch của từ Dominant role trong tiếng Việt

Dominant role

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dominant role (Noun)

dˈɑmənənt ɹˈoʊl
dˈɑmənənt ɹˈoʊl
01

Vị trí có quyền lực hoặc ảnh hưởng trong một tình huống hoặc bối cảnh nhất định.

A position of power or influence in a particular situation or context.

Ví dụ

Education plays a dominant role in shaping social attitudes and behaviors.

Giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành thái độ xã hội.

Social media does not have a dominant role in traditional communication methods.

Mạng xã hội không đóng vai trò quan trọng trong các phương pháp giao tiếp truyền thống.

What is the dominant role of leaders in community social events?

Vai trò quan trọng của các nhà lãnh đạo trong các sự kiện xã hội cộng đồng là gì?

02

Một vai trò chính hoặc chiếm ưu thế có tác động đáng kể đến các kết quả hoặc quyết định trong một nhóm hoặc tổ chức.

A primary or prevailing role that has a significant impact on the outcomes or decisions within a group or organization.

Ví dụ

Women play a dominant role in the local community development projects.

Phụ nữ đóng vai trò chủ đạo trong các dự án phát triển cộng đồng địa phương.

Men do not have a dominant role in childcare responsibilities anymore.

Đàn ông không còn đóng vai trò chủ đạo trong trách nhiệm chăm sóc trẻ em.

Does education have a dominant role in shaping social attitudes?

Giáo dục có vai trò chủ đạo trong việc hình thành thái độ xã hội không?

03

Vai trò hoặc chức năng có trọng số hoặc quan trọng hơn so với những vai trò khác trong một bối cảnh cụ thể.

The role or function that carries more weight or importance compared to others in a specific setting.

Ví dụ

Education plays a dominant role in shaping social values and norms.

Giáo dục đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành giá trị xã hội.

Social media does not have a dominant role in face-to-face interactions.

Mạng xã hội không có vai trò chủ đạo trong các tương tác trực tiếp.

What is the dominant role of family in social development?

Vai trò chủ đạo của gia đình trong phát triển xã hội là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dominant role/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] Music nowadays is diverse in genres, and classical music no longer has the like in the past [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] This, as a consequence, has led to a lower level of confidence in females since they have been imprinted with the idea that males always play the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] In conclusion, I believe there is no absolute way to deduce whether imprisonment policies or better education would take the in dealing with crimes as they both tackle the problem just in different ways [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016

Idiom with Dominant role

Không có idiom phù hợp