Bản dịch của từ Double entry trong tiếng Việt
Double entry
Noun [U/C]

Double entry(Noun)
dˈʌbl ˈɛntɹi
dˈʌbl ˈɛntɹi
01
Một phương pháp được sử dụng để duy trì sự cân bằng của các tài khoản bằng cách ghi lại mỗi giao dịch tài chính dưới hai hình thức.
A method used to maintain the balance of accounts by documenting every financial transaction in two instances.
Ví dụ
Ví dụ
03
Nguyên tắc kế toán nhấn mạnh rằng mỗi giao dịch có hai ảnh hưởng, làm nổi bật tầm quan trọng của một hệ thống kế toán cân bằng.
Principle of bookkeeping that states every transaction has dual effects, thus highlighting the importance of a balanced accounting system.
Ví dụ
