Bản dịch của từ Eagle trong tiếng Việt
Eagle
Eagle (Noun)
The eagle was a popular coin in the 19th century.
Đồng eagle là một đồng xu phổ biến vào thế kỷ 19.
Many collectors do not own an eagle coin today.
Nhiều nhà sưu tập hiện nay không sở hữu đồng eagle.
Did you see an eagle coin in the museum?
Bạn có thấy đồng eagle nào trong bảo tàng không?
The eagle was a popular gold coin in the 19th century.
Con đại bàng là một đồng tiền vàng phổ biến trong thế kỷ 19.
There is no eagle coin in circulation today.
Hiện nay không có đồng tiền đại bàng nào lưu thông.
John scored an eagle on the 7th hole last weekend.
John đã ghi một điểm eagle ở lỗ thứ 7 cuối tuần trước.
Mary did not achieve an eagle during her golf match.
Mary đã không đạt được một điểm eagle trong trận đấu golf của cô.
Did Tom make an eagle at the charity golf tournament?
Tom có ghi được một điểm eagle trong giải golf từ thiện không?
She got an eagle on the 18th hole.
Cô ấy đã đạt được một eagle ở hố 18.
He never achieved an eagle during the tournament.
Anh ấy chưa bao giờ đạt được một eagle trong giải đấu.
An eagle symbolizes freedom in many cultures around the world.
Một con đại bàng tượng trưng cho tự do trong nhiều nền văn hóa.
Many people do not see eagles in urban areas like New York.
Nhiều người không thấy đại bàng ở các khu vực thành phố như New York.
Do you think eagles are important for maintaining ecological balance?
Bạn có nghĩ rằng đại bàng quan trọng cho việc duy trì cân bằng sinh thái không?
The eagle symbolizes freedom and power in many cultures.
Đại bàng tượng trưng cho tự do và sức mạnh trong nhiều văn hóa.
Not all countries have eagles as their national bird.
Không phải tất cả các quốc gia đều có đại bàng làm chim quốc gia.
Dạng danh từ của Eagle (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Eagle | Eagles |
Kết hợp từ của Eagle (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Golden eagle Đại bàng vàng | The golden eagle is a majestic bird of prey. Đại bàng vàng là một loài chim săn mồi hùng vĩ. |
Bald eagle Đại bàng đầu trọc | The bald eagle is a symbol of freedom in the united states. Đại bàng đầu trọc là biểu tượng của tự do ở mỹ. |
Eagle (Verb)
He managed to eagle the 12th hole during the charity tournament.
Anh ấy đã ghi eagle lỗ 12 trong giải đấu từ thiện.
She did not eagle the 9th hole at the social event.
Cô ấy đã không ghi eagle lỗ 9 trong sự kiện xã hội.
Did they eagle any holes during the community golf tournament?
Họ đã ghi eagle lỗ nào trong giải golf cộng đồng không?
She eagled the 18th hole to win the tournament.
Cô ấy đã ghi được điểm eagle ở lỗ 18 để giành chiến thắng.
He never eagles any hole during his golf games.
Anh ấy không bao giờ ghi điểm eagle ở bất kỳ lỗ nào trong các trận đấu golf của mình.
Dạng động từ của Eagle (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Eagle |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Eagled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Eagled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Eagles |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Eagling |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp