Bản dịch của từ Electrospinning trong tiếng Việt

Electrospinning

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Electrospinning (Noun)

ɨlˌɛktɹoʊpˈɪskəpɨŋ
ɨlˌɛktɹoʊpˈɪskəpɨŋ
01

Một kỹ thuật sản xuất một tấm thảm sợi nhân tạo mịn bằng cách phun một lượng polyme tích điện qua một vòi phun và sử dụng lực đẩy tĩnh điện để kiểm soát mô hình lắng đọng của nó; thường xuyên thuộc tính.

A technique for producing a fine mat of artificial fibre by extruding an electrically charged spray of a polymer through a nozzle and using electrostatic repulsion to control its pattern of deposition frequently attributive.

Ví dụ

Electrospinning is a common method for creating nanofibers in research.

Phương pháp electrospinning là một phương pháp phổ biến để tạo ra sợi nano trong nghiên cứu.

Some researchers avoid electrospinning due to its complex setup and maintenance.

Một số nhà nghiên cứu tránh electrospinning vì thiết lập và bảo dưỡng phức tạp.

Is electrospinning a recommended technique for fabricating nanofibers in IELTS writing?

Phương pháp electrospinning có được khuyến nghị để sản xuất sợi nano trong viết IELTS không?

Electrospinning is a common method for creating nanofibers in research.

Phương pháp electrospinning là một phương pháp phổ biến để tạo ra sợi nano trong nghiên cứu.

Some researchers are not familiar with electrospinning due to its complexity.

Một số nhà nghiên cứu không quen thuộc với electrospinning do tính phức tạp của nó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/electrospinning/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Electrospinning

Không có idiom phù hợp