Bản dịch của từ Employee assistance program trong tiếng Việt
Employee assistance program

Employee assistance program (Noun)
Chương trình dựa trên công việc cung cấp dịch vụ để giúp nhân viên với các vấn đề cá nhân có thể ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu suất công việc, sức khỏe và tinh thần của họ.
A work-based program that offers services to help employees with personal problems that might adversely impact their job performance, health, and well-being.
The employee assistance program helps workers manage stress and personal issues.
Chương trình hỗ trợ nhân viên giúp công nhân quản lý căng thẳng và vấn đề cá nhân.
Many companies do not provide an employee assistance program for their staff.
Nhiều công ty không cung cấp chương trình hỗ trợ nhân viên cho nhân viên của họ.
Does your company have an employee assistance program for employees in need?
Công ty bạn có chương trình hỗ trợ nhân viên cho những nhân viên cần không?
The employee assistance program helped Sarah with her stress management issues.
Chương trình hỗ trợ nhân viên đã giúp Sarah quản lý căng thẳng.
The employee assistance program does not cover legal advice for personal issues.
Chương trình hỗ trợ nhân viên không bao gồm tư vấn pháp lý cho vấn đề cá nhân.
Dịch vụ tư vấn bí mật cho nhân viên và gia đình họ, tập trung vào vấn đề sức khỏe tâm thần và các vấn đề tại nơi làm việc.
A confidential counseling service for employees and their families, focusing on mental health and workplace issues.
The company offers an employee assistance program for all staff members.
Công ty cung cấp chương trình hỗ trợ nhân viên cho tất cả nhân viên.
Many employees do not use the employee assistance program for mental health.
Nhiều nhân viên không sử dụng chương trình hỗ trợ nhân viên cho sức khỏe tâm thần.
Is the employee assistance program available for family members too?
Chương trình hỗ trợ nhân viên có sẵn cho các thành viên trong gia đình không?
The employee assistance program helped John with his stress management issues.
Chương trình hỗ trợ nhân viên đã giúp John với vấn đề quản lý căng thẳng.
The company does not promote the employee assistance program effectively.
Công ty không quảng bá chương trình hỗ trợ nhân viên một cách hiệu quả.
Các chương trình nhằm nâng cao năng suất và sự hài lòng của nhân viên thông qua hỗ trợ và tài nguyên cho các thách thức cá nhân hoặc liên quan đến công việc.
Programs designed to enhance employee productivity and satisfaction through support and resources for personal or work-related challenges.
The employee assistance program helped Sarah with her work-related stress.
Chương trình hỗ trợ nhân viên đã giúp Sarah với căng thẳng công việc.
The employee assistance program does not cover personal issues like family problems.
Chương trình hỗ trợ nhân viên không bao gồm các vấn đề cá nhân như gia đình.
Is the employee assistance program available for all workers at TechCorp?
Chương trình hỗ trợ nhân viên có sẵn cho tất cả công nhân tại TechCorp không?
The employee assistance program helped Sarah manage her stress effectively last year.
Chương trình hỗ trợ nhân viên đã giúp Sarah quản lý căng thẳng hiệu quả năm ngoái.
The employee assistance program does not cover all personal issues faced by workers.
Chương trình hỗ trợ nhân viên không bao gồm tất cả các vấn đề cá nhân của nhân viên.