Bản dịch của từ Euhemerize trong tiếng Việt

Euhemerize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Euhemerize (Verb)

01

(ngoại động từ, nội động từ) đồng nghĩa của deify: thực sự tạo ra thần thoại và truyền thuyết từ các nhân vật và sự kiện lịch sử cổ đại.

Transitive intransitive synonym of deify to actually create mythology and legends from ancient historical figures and events.

Ví dụ

Historians often euhemerize leaders like George Washington in their narratives.

Các nhà sử học thường euhemerize các nhà lãnh đạo như George Washington trong câu chuyện của họ.

They do not euhemerize modern figures in social discussions.

Họ không euhemerize các nhân vật hiện đại trong các cuộc thảo luận xã hội.

Can we euhemerize celebrities to create new social myths?

Chúng ta có thể euhemerize các ngôi sao để tạo ra những huyền thoại xã hội mới không?

02

(ngoại động từ, nội động từ, xúc phạm) phát minh ra nguồn gốc lịch sử hợp lý nhưng huyền ảo cho một điều gì đó nhằm giải thích thần thoại và truyền thuyết.

Transitive intransitive derogatory to invent a plausible but fanciful historical origin for something in order to explain away mythology and legends.

Ví dụ

Many people try to euhemerize ancient myths to make them believable.

Nhiều người cố gắng euhemerize các huyền thoại cổ đại để làm cho chúng có thể tin được.

Historians do not euhemerize events from the past without evidence.

Các nhà sử học không euhemerize các sự kiện trong quá khứ mà không có bằng chứng.

Can we euhemerize the story of King Arthur effectively?

Chúng ta có thể euhemerize câu chuyện về Vua Arthur một cách hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/euhemerize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Euhemerize

Không có idiom phù hợp