Bản dịch của từ Evanescent trong tiếng Việt

Evanescent

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Evanescent (Adjective)

ɛvənˈɛsnt
ɛvənˈɛsnt
01

Biểu thị một trường hoặc sóng kéo dài đến một vùng mà nó không thể lan truyền và do đó biên độ của nó giảm theo khoảng cách.

Denoting a field or wave which extends into a region where it cannot propagate and whose amplitude therefore decreases with distance.

Ví dụ

Her evanescent fame faded quickly after the reality show ended.

Sự nổi tiếng thoáng qua của cô ấy đã phai nhạt nhanh chóng sau khi chương trình thực tế kết thúc.

The author's evanescent presence at the book signing disappointed fans.

Sự hiện diện thoáng qua của tác giả tại buổi ký tặng sách đã làm fans thất vọng.

Was the evanescent success of the movie due to poor marketing strategies?

Sự thành công thoáng qua của bộ phim có phải do chiến lược tiếp thị kém?

02

Sớm biến mất khỏi tầm nhìn, trí nhớ hoặc sự tồn tại; nhanh chóng mờ dần hoặc biến mất.

Soon passing out of sight memory or existence quickly fading or disappearing.

Ví dụ

Her evanescent fame faded as quickly as it came.

Sự nổi tiếng thoáng qua của cô ấy phai như tia sáng.

He couldn't hold on to the evanescent feeling of happiness.

Anh ấy không thể giữ được cảm giác hạnh phúc thoáng qua.

Is evanescent beauty more appealing than lasting elegance?

Vẻ đẹp thoáng qua có hấp dẫn hơn vẻ đẹp bền vững không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Evanescent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Evanescent

Không có idiom phù hợp