Bản dịch của từ Extensive research trong tiếng Việt

Extensive research

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Extensive research (Noun)

ɨkstˈɛnsɨv ɹˈisɝtʃ
ɨkstˈɛnsɨv ɹˈisɝtʃ
01

Một nghiên cứu hoặc điều tra kỹ lưỡng bao gồm nhiều chủ đề hoặc vấn đề liên quan.

A thorough study or investigation that covers a wide range of related topics or issues.

Ví dụ

The extensive research revealed important social issues in urban communities.

Nghiên cứu sâu rộng đã tiết lộ các vấn đề xã hội quan trọng trong cộng đồng đô thị.

The extensive research did not address the impact of social media.

Nghiên cứu sâu rộng không đề cập đến tác động của mạng xã hội.

Did the extensive research include findings on social inequality?

Nghiên cứu sâu rộng có bao gồm các phát hiện về bất bình đẳng xã hội không?

02

Hành động xem xét một chủ đề một cách sâu sắc để khám phá thông tin hoặc hiểu biết mới.

The action of examining a subject in depth to discover new information or insights.

Ví dụ

The researchers conducted extensive research on social media's impact on youth.

Các nhà nghiên cứu đã thực hiện nghiên cứu sâu rộng về tác động của mạng xã hội đến giới trẻ.

He did not perform extensive research before writing his social essay.

Anh ấy đã không thực hiện nghiên cứu sâu rộng trước khi viết bài luận xã hội.

Did the team conduct extensive research on social behavior patterns?

Nhóm đã thực hiện nghiên cứu sâu rộng về các mẫu hành vi xã hội chưa?

03

Một cuộc điều tra có hệ thống nhằm giải quyết một vấn đề hoặc thu thập kiến thức.

A systematic inquiry aimed at solving a problem or acquiring knowledge.

Ví dụ

The government conducted extensive research on social inequality in 2022.

Chính phủ đã tiến hành nghiên cứu sâu rộng về bất bình đẳng xã hội vào năm 2022.

They did not find extensive research on youth mental health issues.

Họ không tìm thấy nghiên cứu sâu rộng về vấn đề sức khỏe tâm thần của thanh niên.

Is extensive research necessary for understanding social dynamics today?

Nghiên cứu sâu rộng có cần thiết để hiểu các động lực xã hội hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Extensive research cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Extensive research

Không có idiom phù hợp