Bản dịch của từ Favouritism trong tiếng Việt

Favouritism

Noun [U/C]

Favouritism (Noun)

fˈeɪvəɹɪtɪzəm
fˈeɪvəɹɪtɪzəm
01

Trạng thái hoặc điều kiện của đối thủ được cho là có nhiều khả năng giành chiến thắng trong một cuộc thi thể thao.

The state or condition of being the competitor thought most likely to win a sporting contest.

Ví dụ

The favouritism towards the star player affected team morale.

Sự thiên vị đối với cầu thủ nổi bật ảnh hưởng đến tinh thần đội.

The favouritism shown by the coach led to resentment among players.

Sự thiên vị của huấn luyện viên dẫn đến sự oán giận giữa các cầu thủ.

The favouritism in team selection caused division within the group.

Sự thiên vị trong việc chọn đội gây ra sự chia rẽ trong nhóm.

02

Hành vi dành sự ưu đãi không công bằng cho một người hoặc một nhóm mà gây bất lợi cho người khác.

The practice of giving unfair preferential treatment to one person or group at the expense of another.

Ví dụ

The company's culture of favouritism led to resentment among employees.

Văn hóa ưa thích của công ty dẫn đến sự căm phẫn giữa nhân viên.

The teacher's favouritism towards certain students caused division in the class.

Sự ưa thích của giáo viên đối với một số học sinh gây ra sự phân chia trong lớp.

The manager's favouritism affected team morale and productivity negatively.

Sự ưa thích của quản lý ảnh hưởng tiêu cực đến tinh thần và năng suất của nhóm.

Kết hợp từ của Favouritism (Noun)

CollocationVí dụ

Accusations of favouritism

Sự buộc tội thiên vị

The social club faced accusations of favoritism in selecting members.

Câu lạc bộ xã hội đối mặt với cáo buộc thiên vị trong việc chọn thành viên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Favouritism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Many of my English lessons have been memorable, but my one happened just over a year ago [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] My old building in my country is the Temple of Literature in Hanoi [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Some of my snacks are crispy fried shrimp chips, savoury roasted sunflower seeds, and creamy avocado smoothies [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] Overall, my bedroom is my place in my house because it's a space that's designed specifically for me [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax

Idiom with Favouritism

Không có idiom phù hợp