Bản dịch của từ Foot in the door trong tiếng Việt

Foot in the door

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Foot in the door (Noun)

fˈʊt ɨn ðə dˈɔɹ
fˈʊt ɨn ðə dˈɔɹ
01

Một bước hoặc hành động đầu tiên giúp dễ dàng thực hiện các bước tiếp theo.

An initial step or action that makes it easier to undertake further steps.

Ví dụ

Asking for a small favor is a foot in the door.

Xin một ân huệ nhỏ là một bước khởi đầu.

Many people don't see the foot in the door strategy.

Nhiều người không thấy chiến lược bước khởi đầu.

Is asking for help a foot in the door for friendship?

Xin giúp đỡ có phải là một bước khởi đầu cho tình bạn không?

02

Một chiến lược trong thuyết phục để đạt được sự tuân thủ bằng cách thực hiện một yêu cầu nhỏ trước.

A strategy used in persuasion to gain compliance by first making a small request.

Ví dụ

Many salespeople use the foot in the door technique effectively.

Nhiều nhân viên bán hàng sử dụng kỹ thuật chân trong cửa hiệu quả.

The foot in the door strategy does not always work for everyone.

Chiến lược chân trong cửa không phải lúc nào cũng hiệu quả với mọi người.

Can you explain the foot in the door method to us?

Bạn có thể giải thích phương pháp chân trong cửa cho chúng tôi không?

03

Khái niệm trong tâm lý học cho thấy cách các cam kết nhỏ có thể dẫn đến việc thực hiện các yêu cầu lớn hơn.

The concept in psychology identifying how small commitments can lead to larger requests being fulfilled.

Ví dụ

The foot in the door technique helped Sarah gain more followers.

Kỹ thuật chân trong cửa đã giúp Sarah có thêm người theo dõi.

Many people do not understand the foot in the door strategy.

Nhiều người không hiểu chiến lược chân trong cửa.

How does the foot in the door work in social situations?

Kỹ thuật chân trong cửa hoạt động như thế nào trong tình huống xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Foot in the door cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foot in the door

Không có idiom phù hợp