Bản dịch của từ Hank trong tiếng Việt
Hank
Hank (Noun)
Phép đo chiều dài trên một đơn vị khối lượng vải hoặc sợi, thay đổi tùy theo loại được đo. ví dụ, nó bằng 840 thước anh đối với sợi bông và 560 thước anh đối với sợi len.
A measurement of the length per unit mass of cloth or yarn, which varies according to the type being measured. for example it is equal to 840 yards for cotton yarn and 560 yards for worsted.
The cotton yarn has a hank of 840 yards.
Sợi bông có một hank là 840 yards.
The worsted yarn measures 560 yards per hank.
Sợi len đo 560 yards mỗi hank.
She wore a hank of silver rings on her fingers.
Cô ấy đeo một chuỗi những chiếc nhẫn bạc trên ngón tay.
The jewelry store displayed a hank of beautiful diamond rings.
Cửa hàng trang sức trưng bày một chuỗi những chiếc nhẫn kim cương đẹp.
She knitted a hank of yarn for the charity event.
Cô ấy đan một cuộn sợi len cho sự kiện từ thiện.
The shopkeeper displayed various colorful hanks of wool.
Chủ cửa hàng trưng bày nhiều cuộn len màu sắc khác nhau.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp