Bản dịch của từ Hank trong tiếng Việt

Hank

Noun [U/C]

Hank (Noun)

hˈæŋk
hˈæŋk
01

Phép đo chiều dài trên một đơn vị khối lượng vải hoặc sợi, thay đổi tùy theo loại được đo. ví dụ, nó bằng 840 thước anh đối với sợi bông và 560 thước anh đối với sợi len.

A measurement of the length per unit mass of cloth or yarn, which varies according to the type being measured. for example it is equal to 840 yards for cotton yarn and 560 yards for worsted.

Ví dụ

The cotton yarn has a hank of 840 yards.

Sợi bông có một hank là 840 yards.

The worsted yarn measures 560 yards per hank.

Sợi len đo 560 yards mỗi hank.

02

Một chiếc nhẫn để đảm bảo thời gian lưu trú.

A ring for securing a staysail to the stay.

Ví dụ

She wore a hank of silver rings on her fingers.

Cô ấy đeo một chuỗi những chiếc nhẫn bạc trên ngón tay.

The jewelry store displayed a hank of beautiful diamond rings.

Cửa hàng trang sức trưng bày một chuỗi những chiếc nhẫn kim cương đẹp.

03

Một cuộn hoặc cuộn len, tóc hoặc vật liệu khác.

A coil or skein of wool, hair, or other material.

Ví dụ

She knitted a hank of yarn for the charity event.

Cô ấy đan một cuộn sợi len cho sự kiện từ thiện.

The shopkeeper displayed various colorful hanks of wool.

Chủ cửa hàng trưng bày nhiều cuộn len màu sắc khác nhau.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hank

Không có idiom phù hợp