Bản dịch của từ Heartstrings trong tiếng Việt

Heartstrings

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heartstrings (Noun)

hˈɑɹtstɹɪŋz
hˈɑɹtstɹɪŋz
01

(lỗi thời, giải phẫu) gân từng được cho là nâng đỡ trái tim.

Obsolete anatomy the tendons once thought to brace the heart.

Ví dụ

The story tugged at my heartstrings during the social event.

Câu chuyện đã chạm vào trái tim tôi trong sự kiện xã hội.

Many people do not understand heartstrings in social discussions.

Nhiều người không hiểu về dây thần kinh trong các cuộc thảo luận xã hội.

What do heartstrings represent in our social relationships?

Dây thần kinh đại diện cho điều gì trong các mối quan hệ xã hội của chúng ta?

02

(giải phẫu) các gân giống như dây nối các cơ nhú với van ba lá và van hai lá trong tim.

Anatomy the cordlike tendons that connect the papillary muscles to the tricuspid valve and the mitral valve in the heart.

Ví dụ

The heartstrings connect the muscles to the heart's valves effectively.

Các dây chằng kết nối cơ với van của tim một cách hiệu quả.

Heartstrings do not control blood flow in social health discussions.

Dây chằng không kiểm soát dòng máu trong các cuộc thảo luận về sức khỏe xã hội.

How do heartstrings function during heart surgeries in hospitals?

Dây chằng hoạt động như thế nào trong các ca phẫu thuật tim ở bệnh viện?

03

(nghĩa bóng) những cảm xúc hay cảm xúc sâu kín nhất của một người.

Figurative ones deepest emotions or inner feelings.

Ví dụ

The charity event tugged at everyone's heartstrings for the homeless children.

Sự kiện từ thiện đã chạm đến trái tim của mọi người vì trẻ em vô gia cư.

Not many films can truly pull at heartstrings like 'The Pursuit of Happyness'.

Không nhiều bộ phim có thể chạm đến trái tim như 'Cuộc Đời Tươi Đẹp'.

Does the documentary about climate change touch your heartstrings deeply?

Bộ phim tài liệu về biến đổi khí hậu có chạm đến trái tim bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heartstrings/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heartstrings

Play on someone's heartstrings

plˈeɪ ˈɑn sˈʌmwˌʌnz hˈɑɹtstɹɨŋ

Lấy lòng thương hại của ai đó

To attempt to get sympathy from someone.

She always plays on his heartstrings to get what she wants.

Cô ấy luôn chơi trên dây tim anh ấy để đạt được những gì cô ấy muốn.

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.