Bản dịch của từ Hopper car trong tiếng Việt
Hopper car
Noun [U/C]

Hopper car (Noun)
hˈɑpəɹ kɑɹ
hˈɑpəɹ kɑɹ
01
Một loại toa hàng đường sắt được thiết kế để vận chuyển các vật liệu khối, chẳng hạn như than hoặc ngũ cốc, được dỡ hàng từ dưới thông qua các lỗ hoặc hoppers.
A type of railway freight car designed to transport bulk materials, such as coal or grain, which is unloaded from the bottom through openings or hoppers.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Thường được tìm thấy trong các đoàn tàu hàng, những toa này rất quan trọng để vận chuyển các mặt hàng nặng và khối lượng lớn một cách hiệu quả.
Commonly found in freight trains, these cars are essential for transporting heavy and bulk items efficiently.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Hopper car
Không có idiom phù hợp