Bản dịch của từ Hydration trong tiếng Việt

Hydration

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hydration (Noun)

hɑɪdɹˈeiʃn̩
hɑɪdɹˈeiʃn̩
01

(thiết kế web) hiển thị phía máy khách dữ liệu máy chủ tĩnh được kết xuất trước, ví dụ: để tạo các trang web động.

(web design) client-side rendering of pre-rendered static server data, e.g. to make dynamic web pages.

Ví dụ

Online social platforms require constant hydration for real-time updates.

Các nền tảng xã hội trực tuyến yêu cầu quá trình hydrat hóa liên tục để cập nhật theo thời gian thực.

Hydration of user profiles ensures the latest information is displayed accurately.

Việc hydrat hóa hồ sơ người dùng đảm bảo thông tin mới nhất được hiển thị chính xác.

The social media feed relies on hydration to show new posts instantly.

Nguồn cấp dữ liệu mạng xã hội dựa vào quá trình hydrat hóa để hiển thị các bài đăng mới ngay lập tức.

02

(sinh học) quá trình cung cấp đủ lượng nước cho các mô cơ thể.

(biology) the process of providing an adequate amount of water to body tissues.

Ví dụ

Proper hydration is crucial for athletes before and after workouts.

Uống đủ nước là điều quan trọng đối với các vận động viên trước và sau khi tập luyện.

During the marathon, Sarah's hydration strategy helped her maintain her pace.

Trong cuộc chạy marathon, chiến lược uống nước của Sarah đã giúp cô duy trì tốc độ của mình.

Hydration stations were set up along the route to provide water.

Các trạm cấp nước được thiết lập dọc theo tuyến đường để cung cấp nước.

03

(lập trình hướng đối tượng) quá trình điền vào một đối tượng với dữ liệu được tải từ nguồn dữ liệu.

(object-oriented programming) the process of populating an object with data loaded from a data source.

Ví dụ

Proper hydration of user profiles is essential for accurate data representation.

Việc cung cấp dữ liệu hồ sơ người dùng đúng cách là điều cần thiết để thể hiện dữ liệu chính xác.

The social media platform ensures hydration of new user accounts daily.

Nền tảng truyền thông xã hội đảm bảo quá trình lưu trữ các tài khoản người dùng mới hàng ngày.

Hydration of friend lists allows for seamless connections among users.

Việc cung cấp dữ liệu danh sách bạn bè cho phép kết nối liền mạch giữa những người dùng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hydration/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] I make sure to offset this by drinking a lot, and I always keep a water bottle with me so that any time I feel thirsty I can ensure that I remain [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] You know, staying is really important because water keeps our bodies working properly, so I usually drink about four or six cups of water a day even when I don't feel thirsty at all [...]Trích: Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Hydration

Không có idiom phù hợp