Bản dịch của từ Increased demand trong tiếng Việt

Increased demand

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Increased demand (Noun)

ˌɪnkɹˈist dɨmˈænd
ˌɪnkɹˈist dɨmˈænd
01

Một tình huống mà số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua tăng lên.

A situation where the quantity of a good or service that consumers are willing to purchase rises.

Ví dụ

The increased demand for housing affects prices in major cities.

Nhu cầu tăng lên về nhà ở ảnh hưởng đến giá cả ở các thành phố lớn.

There has not been an increased demand for public transport recently.

Gần đây không có sự tăng lên về nhu cầu sử dụng giao thông công cộng.

Is there an increased demand for organic products in your area?

Có phải có nhu cầu tăng lên về sản phẩm hữu cơ ở khu vực của bạn không?

02

Số lượng một sản phẩm hoặc dịch vụ mà thị trường sẵn sàng chấp nhận ở một mức giá nhất định trong một khoảng thời gian cụ thể.

The amount of a product or service that the market is willing to bear at a given price point over a specific period.

Ví dụ

The increased demand for affordable housing is evident in many cities.

Nhu cầu tăng về nhà ở giá rẻ rất rõ ràng ở nhiều thành phố.

There was not an increased demand for luxury goods during the recession.

Không có nhu cầu tăng cho hàng hóa xa xỉ trong thời kỳ suy thoái.

Is the increased demand for public transportation affecting city budgets?

Nhu cầu tăng về giao thông công cộng có ảnh hưởng đến ngân sách thành phố không?

03

Một sự gia tăng trong nhu cầu của người tiêu dùng đối với một hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể.

An increase in consumer desire for a particular good or service.

Ví dụ

The increased demand for electric cars is evident in 2023.

Nhu cầu tăng cao đối với ô tô điện rõ ràng trong năm 2023.

The increased demand for housing does not help low-income families.

Nhu cầu tăng cao về nhà ở không giúp được các gia đình thu nhập thấp.

Is the increased demand for organic food sustainable in the long term?

Nhu cầu tăng cao về thực phẩm hữu cơ có bền vững trong dài hạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Increased demand cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] Also, to accommodate customers' ever- more single-use products are introduced, most of which are non-biodegradable [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] The for goods made from animals' products, such as skins and horns, also leads to the rampant poaching of wild, endangered animals, rhinos for instance [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal

Idiom with Increased demand

Không có idiom phù hợp