Bản dịch của từ Intersectional trong tiếng Việt
Intersectional
Intersectional (Adjective)
Bao gồm hoặc liên quan đến nhiều nhóm khác nhau hoặc các hình thức phân biệt đối xử mà họ phải đối mặt (ví dụ: bao gồm phụ nữ thuộc mọi chủng tộc và người da màu thuộc mọi giới tính).
Encompassing or concerned with multiple different groups or the forms of discrimination they face (for example, inclusive of women of all races and people of color of all genders).
The intersectional movement advocates for equality among various marginalized communities.
Phong trào đa chiều ủng hộ sự bình đẳng giữa các cộng đồng bị đặc biệt.
An intersectional approach is crucial in addressing systemic injustices in society.
Một cách tiếp cận đa chiều là quan trọng trong việc giải quyết bất công hệ thống trong xã hội.
She emphasized the importance of intersectional feminism in her speech.
Cô ấy nhấn mạnh tầm quan trọng của chủ nghĩa nữ quyền đa chiều trong bài phát biểu của mình.
Của hoặc liên quan đến chủ nghĩa xen kẽ hoặc tính xen kẽ.
Of or relating to intersectionalism or intersectionality.
Intersectional feminism addresses the interconnected nature of social categorizations.
Chủ nghĩa đa chiều giải quyết bản chất liên kết của các phân loại xã hội.
An intersectional approach considers how various forms of discrimination overlap.
Một cách tiếp cận đa chiều xem xét cách mà các hình thức phân biệt khác nhau chồng chéo nhau.
Intersectional analysis is crucial for understanding complex social inequalities and injustices.
Phân tích đa chiều là quan trọng để hiểu các bất bình đẳng và bất công xã hội phức tạp.
Thuộc hoặc liên quan đến một sự giao thoa, đặc biệt là nhiều hình thức phân biệt đối xử (ví dụ: sự giao thoa giữa chế độ kỳ thị phụ nữ và phân biệt chủng tộc ảnh hưởng đặc biệt đến phụ nữ da đen).
Of or pertaining to an intersection, especially of multiple forms of discrimination (for example, the intersection of misogyny and racism which affects black women specifically).
Intersectional discrimination affects marginalized groups in society disproportionately.
Phân biệt đối xử góp phần ảnh hưởng đến các nhóm bị đẩy lề trong xã hội một cách không cân đối.
The intersectional nature of inequality requires a nuanced approach to address.
Bản chất đa chiều của bất bình đẳng đòi hỏi một cách tiếp cận tinh tế để giải quyết.
An intersectional analysis reveals the complexities of social injustice faced.
Phân tích đa chiều tiết lộ sự phức tạp của bất công xã hội phải đối mặt.
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Intersectional cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ "intersectional" xuất phát từ lý thuyết giao thoa (intersectionality), được phát triển bởi Kimberlé Crenshaw vào thập niên 1980. Từ này mô tả các cách mà các danh tính xã hội, như chủng tộc, giới tính và tầng lớp, tương tác với nhau để tạo ra các hệ thống áp bức hoặc đặc quyền. Cả hai tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ đều sử dụng từ này với nghĩa tương tự, không có sự khác biệt đáng kể về viết hoặc phát âm. Tuy nhiên, "intersectional" thường xuất hiện nhiều hơn trong các bối cảnh học thuật tại Hoa Kỳ.
Từ "intersectional" xuất phát từ động từ tiếng Latin "intersecare", có nghĩa là "cắt ngang nhau". Thuật ngữ này được phát triển trong thập niên 1980 bởi các nhà nghiên cứu, đặc biệt là Kimberlé Crenshaw, để mô tả sự giao thoa giữa các danh tính và hệ thống áp bức, chẳng hạn như chủng tộc, giới tính và lớp xã hội. Ý nghĩa hiện tại của "intersectional" phản ánh những tương tác phức tạp trong các cấu trúc xã hội, nhấn mạnh sự cần thiết phải xem xét các yếu tố đa chiều trong phân tích bất bình đẳng.
Từ "intersectional" ít khi xuất hiện trong các kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong bốn phần thi chính: Nghe, Nói, Đọc, Viết, do tính phức tạp và chuyên ngành của nó. Tuy nhiên, từ này rất phổ biến trong các nghiên cứu về xã hội học, giới tính, và nghiên cứu văn hóa, thường được sử dụng để miêu tả sự tương tác giữa nhiều khía cạnh của danh tính như chủng tộc, giới tính và tầng lớp xã hội. Các tình huống sử dụng từ này thường gặp trong các cuộc thảo luận học thuật hoặc trong các văn bản liên quan đến quyền con người và công bằng xã hội.