Bản dịch của từ Jaundice trong tiếng Việt

Jaundice

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jaundice (Noun)

dʒˈɔndəs
dʒˈɑndɪs
01

Sự cay đắng, oán giận hoặc hoài nghi.

Bitterness resentment or cynicism.

Ví dụ

The community showed jaundice towards the government's new social policies.

Cộng đồng thể hiện sự châm biếm đối với các chính sách xã hội mới của chính phủ.

Many residents do not feel jaundice about the upcoming local elections.

Nhiều cư dân không cảm thấy châm biếm về cuộc bầu cử địa phương sắp tới.

Why is there such jaundice among citizens regarding social changes?

Tại sao lại có sự châm biếm như vậy giữa công dân về những thay đổi xã hội?

02

Một tình trạng bệnh lý có màu vàng da hoặc lòng trắng mắt, phát sinh do dư thừa sắc tố bilirubin và thường do tắc nghẽn ống mật, do bệnh gan hoặc do hồng cầu bị phá vỡ quá mức.

A medical condition with yellowing of the skin or whites of the eyes arising from excess of the pigment bilirubin and typically caused by obstruction of the bile duct by liver disease or by excessive breakdown of red blood cells.

Ví dụ

Jaundice can affect people's social interactions and mental health significantly.

Vàng da có thể ảnh hưởng đến sự tương tác xã hội và sức khỏe tinh thần.

Many people do not understand jaundice's impact on social life.

Nhiều người không hiểu tác động của vàng da đến đời sống xã hội.

How does jaundice influence social behavior in communities like Hanoi?

Vàng da ảnh hưởng như thế nào đến hành vi xã hội trong các cộng đồng như Hà Nội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jaundice/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jaundice

Không có idiom phù hợp