Bản dịch của từ Kern trong tiếng Việt

Kern

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kern (Noun)

kɚɹn
kˈɝn
01

Một nông dân; mộc mạc.

A peasant a rustic.

Ví dụ

The kern worked hard in the fields from dawn to dusk.

Người nông dân làm việc chăm chỉ trên cánh đồng từ sáng đến tối.

The kern did not attend the town meeting last week.

Người nông dân đã không tham dự cuộc họp thị trấn tuần trước.

Is the kern respected in modern society today?

Người nông dân có được tôn trọng trong xã hội hiện đại hôm nay không?

02

Phần của loại chữ kim loại nhô ra ngoài thân hoặc cán hoặc một phần của ký tự được in chồng lên các phần lân cận của nó.

The part of a metal type projecting beyond the body or shank or a part of a printed character that overlaps its neighbours.

Ví dụ

The kern of the letter 'A' enhances its visual appeal.

Kern của chữ 'A' làm tăng sức hấp dẫn hình ảnh của nó.

The kern does not affect the readability of the text.

Kern không ảnh hưởng đến khả năng đọc của văn bản.

What is the purpose of the kern in typography?

Mục đích của kern trong kiểu chữ là gì?

03

Một người lính bộ binh ireland được trang bị vũ khí hạng nhẹ.

A lightarmed irish foot soldier.

Ví dụ

The kern fought bravely in the Battle of Clontarf in 1014.

Kern đã chiến đấu dũng cảm trong trận chiến Clontarf năm 1014.

No kern participated in the recent community event last Saturday.

Không có kern nào tham gia sự kiện cộng đồng vào thứ Bảy vừa qua.

Did the kern receive training before the major conflict in 1014?

Kern có được đào tạo trước khi xảy ra xung đột lớn năm 1014 không?

Kern (Verb)

kɚɹn
kˈɝn
01

Điều chỉnh khoảng cách giữa (các ký tự) trong đoạn văn bản cần in.

Adjust the spacing between characters in a piece of text to be printed.

Ví dụ

Designers often kern letters for better visual appeal in social media posts.

Các nhà thiết kế thường điều chỉnh khoảng cách chữ để thu hút hơn trong bài đăng mạng xã hội.

They do not kern text when using default settings in graphic design software.

Họ không điều chỉnh khoảng cách chữ khi sử dụng cài đặt mặc định trong phần mềm thiết kế đồ họa.

Do graphic designers kern text for social campaigns effectively?

Các nhà thiết kế đồ họa có điều chỉnh khoảng cách chữ cho các chiến dịch xã hội hiệu quả không?

02

Cung cấp (loại kim loại hoặc ký tự in) với kern.

Provide metal type or a printed character with a kern.

Ví dụ

Designers kern letters to improve social media post readability.

Các nhà thiết kế điều chỉnh khoảng cách chữ để cải thiện khả năng đọc trên mạng xã hội.

They do not kern fonts in their social campaign materials.

Họ không điều chỉnh khoảng cách chữ trong tài liệu chiến dịch xã hội của họ.

Do you kern text for your social media graphics?

Bạn có điều chỉnh khoảng cách chữ cho đồ họa mạng xã hội của mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kern/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kern

Không có idiom phù hợp